Giá xe Ford Everest 2024 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Ford Everest 2024 mẫu SUV gầm cao 7 chỗ đã được Ford thiết kế rất táo bạo và bắt mắt, đậm chất SUV, ngoại thất trông hầm hố hơn, khoẻ mạnh hơn, thay đổi đáng kể nhất phải nói đến đó là trang bị động cơ 2.0L turbo tăng áp đơn (Single turbo) và turbo tăng áp kép (Bi turbo).
Ford Everest mới là mẫu xe SUV toàn cầu trong chiến lược “One Ford” với những công nghệ mới, tiện ghi sang trọng cùng với những tính năng cực kỳ thông minh an toàn tiếp tục có mặt tại Việt Nam để đáp ứng thậm chí vượt hơn cả mong đợi của khách hàng.
Giá xe Ford Everest 2024
Everest Ambiente 4×2 AT | 1.099.000.000 đ |
Everest Sport 4×2 AT | 1.162.000.000 đ |
Everest Titanium 4×2 AT | 1.286.000.000 đ |
Everest Titanium 4×4 AT | 1.452.000.000 đ |
Everest Platinum | 1.545.000.000đ |
Giá xe Ford Everest lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Everest Ambiente 4×2 AT | 1.250 | 1.230 | 1.230 | 1.210 |
Everest Sport 4×2 AT | 1.325 | 1.305 | 1.305 | 1.285 |
Everest Titanium 4×2 AT | 1.415 | 1.390 | 1.395 | 1.370 |
Everest Titanium 4×4 AT | 1.645 | 1.615 | 1.625 | 1.595 |
Everest Platinum | 1.750 | 1.720 | 1.730 | 1.700 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Ford Everest (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Ford Everest trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Ford Everest trả góp tại các khu vực.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Ford Everest 2024
Tiện nghi
- Hệ thống chiếu sáng LED Matrix tự động điều chỉnh độ cao & Dải LED ban ngày
- Chìa khóa thông minh
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Gài số điện
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Hệ thống kết nối SYNC 4 với màn hình cảm ứng 12 inch
- 8 Loa
- Màn hình TFT 8 inch
- Ghế Da + Vinyl tổng hợp
- Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
- Cửa gió cho các hàng ghế
- Camera 360 độ
- Hiển thị kính lái HUD
Màu sắc
Thông số Ford Everest
Thông số kỹ thuật Everest | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 290 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | |
Cỡ lốp | 265/50R20 | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | |
Phiên bản | Everest 4×4 AT | Everest 4×2 AT |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 210/3750 | 180/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | 10AT | 6AT |
> Thông tin sản phẩm Everest được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Ford Cũ – Định giá xe Ford cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!