Giá xe Mercedes Benz GLC 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh.
Mục lục
Mercedes GLC 2022 cho đến thời điểm hiện tại đang là mẫu SUV tầm trung ăn khách nhất trong phân khúc xe hạng sang nếu đem ra so sánh với các đối thủ cạnh tranh đang bán trên thị trường như: Audi Q5, Lexus NX300, Volvo XC40, BMW X3 …
Được lắp ráp trong nước, GLC được bán ra với 3 phiên bản GLC200, GLC250, GLC300 & GLC 300 4MATIC Coupe có giá bán chênh nhau khá nhiều với những option cao cấp được trang bị trên xe. Trong số này Mercedes GLC200 và GLC300 được người mua lựa chọn rất nhiều vì ưu điểm về giá thành và tính năng tiện nghi theo kèm.

Hình ảnh xe Mercedes Benz GLC 300 2025
Giá xe Mercedes Benz GLC 2025
Giá xe Mercedes GLC 200 | 1.909.000.000đ |
Giá xe Mercedes GLC 200 4MATIC | 2.189.000.000đ |
Giá xe Mercedes GLC 300 4MATIC | 2.639.000.000đ |
Giá xe Mercedes GLC 300 Coupe | 3.099.000.000đ |
Giá xe GLC 200 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLC 200 | 2.045 | 2.025 | 2.025 | 2.005 |
GLC 200 4Matic | 2.340 | 2.320 | 2.320 | 2.300 |
GLC300 4Matic | 2.820 | 2.795 | 2.800 | 2.775 |
GLC 300 Coupe | 3.305 | 3.275 | 3.285 | 3.255 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Mercedes GLC (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Mercedes GLC trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Mercedes GLC trả góp:
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Mercedes Benz GLC 300 2025

Ngoại thất xe GLC300 AMG đạt sự chuẩn mực về hình thể về các đường nét tinh tế, quyến rũ.

Cũng giống như các phiên bản AMG khác, GLC 300 AMG được trang bị gói Night Package với mặt ca lăng là bầu trời sao trong đêm rất huyền bí.

Cụm đèn chiếu sáng Multi-Beam LED có thể chiếu xa lên tới 650m.

Bộ mâm đúc 19 inch 5 chấu kép trắng đen có thể tùy chọn lên tới 20 inch. Bên cạnh đó, GLC300 AMG có thể tùy chọn sử dụng hệ thống treo khí nén Air body Control.

Mercedes GLC300 nhìn từ phía sau.

Không gian cabin sử dụng gam màu kem cho các hàng ghế da tổng hợp MB-Tex.

Cụm vô lăng bọc da thích hợp các phím rảnh tay cảm biến điển tử và các phím điều chỉnh con lăn xoay tròn tạo cảm giác thú vị khi sử dụng. Và phía sau vô lăng có cần số điều khiển điện Direct-Steer và lẫy chuyển số bán tự động.

Tổng thể khoang cabin là các đường nét mềm mại kết hợp cùng các chất liệu cao cấp tạo nên không gian trẻ trung, đẳng cấp.

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, vô lăng chỉnh điện 4 hướng.

Màn hình trung tâm 12.25 inch cảm ứng, kết nối Bluetooth cùng chức năng điều khiển bằng giọng nói Linguatronic kích hoạt bằng khẩu lệnh “Hey Mercedes”, cùng hệ thống âm thanh Burmester 13 loa, công suất 590 W.

Không gian hàng ghế sau rộng cho 3 người ngồi, có bệ tì tay trung tâm.
Màu sắc xe
Màu sắc ngoại thất: Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Đỏ Hyacinth (996)
Màu sắc nội thất: Da: Đen (221), Vàng Silk (225)

Mercedes Benz GLC300 màu đen

Mercedes Benz GLC300 màu trắng

Mercedes Benz GLC màu Xanh Brilliant

Mercedes Benz GLC màu Xanh Cavansite

Mercedes Benz GLC300 màu Đỏ

Mercedes Benz GLC300 màu Bạc
Thông số
Thông số kỹ thuật Mercedes Benz GLC 300 | |
D x R x C | 4670 x 1900 x 1650 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2873 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 1900/500 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tích công tác | 1991 (cc) |
Công suất cực đại | 190 kW [258 hp] tại 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | 6,2s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 240 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 10,48 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 12,37 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 9,42 (l/100km) |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Mercedes Cũ – Định giá xe Mercedes cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mercedes cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mercedes cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!