Mua xe Mazda trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Năm 2017 vừa qua, Mazda Motors cũng đã chính thức được chuyển giao công nghệ và đi vào hoạt động nhà máy sản xuất các dòng xe Mazda với công suất 100.000 xe/ năm. Mục tiêu cung ứng cho thị trường Việt Nam và các nước lân cận.
Sự thành công của thương hiệu này đến từ những mẫu xe được trang bị rất nhiều công nghệ như Mazda 2, 3, 6, CX5 tại thị trường Việt. Không chỉ dừng lại đó, mà các mẫu xe Mazda gần đây liên tục được nâng cấp về thiết kế, tính thời trang và khả năng an toàn cao cấp cho xe.
Mọi thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm Mazda cùng các chính sách hỗ trợ vay vốn tốt nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Mua xe trả góp qua hệ thống ngân hàng?
Hiện nay gần như tất cả các ngân hàng đã tham gia vào hệ thống bán lẻ đặc biệt là hỗ trợ tài chính trong việc mua xe ô tô trả góp. Mazda gần như là đối tác uy tín và rất mạnh trong việc liên kết hợp tác với hệ thống ngân hàng. Trong số đó có những ngân hàng rất mạnh với lãi suất vô cùng ưu đãi trong việc cho vay mua ô tô như: Tienphong, VIB, VP, Vietcombank, BIDV, MB…….
Mua xe Mazda trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền?
Những dòng xe mang khuynh hướng thời trang đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng trong một vài năm trở lại đây. Mazda 2, 3, 6, CX5 & BT50 đã góp phần không nhỏ đưa thương hiệu ô tô Mazda trở nên phổ biến và được yêu thích nhất hiện nay. Vậy để sở hữu những mẫu xe Mazda 2, 3, 6, CX5, BT50 này cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Mazda2 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt?
Giá Lăn Bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
Mazda2 Sport 1.5L Premium Hatchback | 769 | 736 | 180 – 200 |
Mazda2 Sport 1.5L Luxury Hatchback | 707 | 674 | 180 – 200 |
Mazda2 1.5L Deluxe Hatchback | 646 | 615 | 160 – 180 |
Mazda2 1.5L Premium Sedan | 751 | 718 | 160 – 180 |
Mazda2 1.5L Luxury Sedan | 695 | 663 | 150 – 170 |
Mazda2 1.5L Deluxe Sedan | 635 | 604 | 140 – 160 |
Mazda2 1.5L AT Sedan | 595 | 564 | 130 – 150 |
Mua xe Mazda3 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá Lăn Bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
Mazda3 1.5L Deluxe (sedan) | 830 | 795 | 180 – 210 |
Mazda3 1.5L Luxury (sedan) | 886 | 850 | 190 – 220 |
Mazda3 1.5L Premium (sedan) | 964 | 927 | 210 – 240 |
Mazda3 2.0L Luxury (sedan) | 998 | 960 | 220 – 250 |
Mazda3 2.0L Premium (sedan) | 1.054 | 1.015 | 230 – 260 |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (hatchback) | 875 | 839 | 190 – 220 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 919 | 883 | 200 – 230 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (hatchback) | 998 | 960 | 210 – 240 |
Mazda3 Sport 2.0L Luxury (hatchback) | 1.033 | 993 | 240 – 280 |
Mazda3 Sport 2.0L Premium (hatchback) | 1.076 | 1.037 | 250 – 290 |
Mua xe Mazda6 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá Lăn Bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
Mazda 6 AT 2.0L | 962 | 926 | 160 – 200 |
Mazda 6 AT 2.0L Premium | 1.007 | 970 | 180 – 210 |
Mazda 6 AT 2.5L Premium | 1.141 | 1.116 | 190 – 220 |
Mua xe CX3 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền mặt |
Mazda CX3 Deluxe | 725 | 695 | 240 – 270 |
Mazda CX3 Luxury | 770 | 740 | 250 – 280 |
Mazda CX3 Premium | 815 | 780 | 270 – 300 |
Mua xe CX30 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá lăn bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền mặt |
Mazda CX30 Luxury | 960 | 925 | 310 – 340 |
Mazda CX30 Premium | 1.030 | 990 | 330 – 360 |
Mua xe CX5 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá Lăn Bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
Mazda Cx5 Deluxe | 996 | 959 | 180 – 210 |
Mazda Cx5 Premium | 1.085 | 1.060 | 200 – 230 |
Mua xe CX8 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá Lăn Bánh | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
CX8 Deluxe | 1.367 | 1.323 | 300 – 340 |
CX8 Premium 4×2 | 1.479 | 1.433 | 320 – 360 |
CX8 Premium 4×4 | 1.536 | 1.589 | 350 – 400 |
Mua xe Mazda BT50 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu?
Giá lăn bánh | KV2, 3 | KV1 | Tiền mặt |
BT50 MT | 700 | 710 | 200 – 220 |
BT50 AT | 755 | 765 | 230 – 250 |
BT50 Luxury | 840 | 850 | 270 – 300 |
BT50 Premium | 900 | 915 | 300 – 330 |
Hồ sơ, thủ tục mua xe trả góp cần chuẩn bị?
– Hồ sơ vay vốn khách hàng cá nhân.
> CMT/Hộ chiếu
> Đăng ký kết hôn/Xác nhận tình trạng hôn nhân
> Sổ hộ khẩu/KT3/Xác nhận tạm trú tại nơi ở hiện tại
> Chứng từ chứng minh thu nhập từ lương/hoạt động đầu tư/mục đích vay vốn
– Hồ sơ vay vốn khách hàng doanh nghiệp.
> Giấy chứng nhận ĐKKD/ Giấy phép hành nghề (nếu có )
> Hóa đơn nộp thuế thu nhập/thuế môn bài
> Sao kê tk cty giao dịch ngân hàng 12 tháng gần nhất
> Sổ sách bán hàng trong 6 tháng gần nhất
> Hóa đơn mua hàng /bán hàng 3 tháng gần nhất
> Báo cáo tồn kho tại thời điểm gần nhất (nếu có)
> Tờ khai thuế VAT 3 tháng gần nhất (nếu có)
> Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất và BC điều hành nội bộ 2 năm
>>>>>>>>>> Hồ sơ có thể linh động tùy theo điều kiện từng khách hàng khác nhau.
Mua xe Mazda trả góp trong 3, 5, 7 năm
Dưới đây Ô tô gia đình xin cung cấp tới cho độc giả một bảng tính sẵn về tiền gốc và lãi suất phải trả hàng tháng trong năm đầu với mức ưu đãi 7.9% / năm.
>>>>>>>>> Có thể vay mua xe trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
>>> Xem ngay các dòng xe Mazda mới
Mua bán xe Mazda Cũ trả góp – Định giá xe Mazda cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Subaru cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu mua xe ô tô cũ trả góp.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mazda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!