Giá xe Porsche 2023 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Porsche là một trong hãng xe chuyên sản xuất xe thể thao hạng sang và xe đua trên thế giới. Nhắc đến các siêu xe đáng để ao ước sở hữu sẽ chẳng thể thiếu những chiếc xế hộp đến từ thương hiệu này. Là một nhánh của tập đoàn xe Đức Volkswagen, Porsche khẳng định vị trí của mình bởi vẻ ngoài siêu việt chất ngất cùng cảm giác thoải mái như Sedan hay bốc lửa như siêu xe. Vẫn hứa hẹn là dòng xe không bao giờ hết hot, cùng tham khảo một số đặc điểm và giá bán của các loại xe Porsche .

Giá xe Porsche 2023 mới nhất
Chi phí lăn bánh các dòng xe Porsche khi xe xuống đường
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá xe PORSCHE 718 Cayman
Porsche 718 Cayman với động cơ 4 xy-lanh tăng áp, dung tích 2.0 lít, sản sinh công suất tối đa 300 mã lực và mô-men xoắn cực đại 380 Nm tại vòng tua máy 1.950 – 4.500 vòng/phút.Về thiết kế, Porsche 718 Cayman có phần đầu xe rộng hơn với hốc gió tăng kích thước cùng đuôi xe tái thiết kế rộng hơn trước và đi kèm dải màu đen bóng nằm giữa hai đèn hậu, tích hợp logo của hãng Porsche. PORSCHE 718 CAYMAN là chiếc xe dành cho những ai yêu thích sự bứt phá mạnh mẽ
Porsche 718 Cayman | 3.600.000.000đ |
Porsche 718 Cayman T | 4.090.000.000đ |
Porsche 718 Cayman S | 4.530.000.000đ |
Giá xe Porsche Cayman 718 Cayman lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cayman | 4.055 | 3.995 | 4.025 | 3.965 |
CaymanS | 5.100 | 5.020 | 5.070 | 4.990 |
Cayman T | 4.605 | 4.530 | 4.575 | 4.500 |
>>> Tìm hiểu Porsche 718 Cayman
Giá xe PORSCHE 718 BOXSTER
Được thiết kế lại và mang cái tên mới cùng việc kế thừa động cơ đối đỉnh 4 xy-lanh đặt giữa từ huyền thoại 718, Porsche 718 Boxster tiếp tục là kẻ dẫn đầu cuộc chơi trong phân khúc xe thể thao mui trần 2 cửa. Được xem là mẫu xe thể thao điển hình, những cánh mày râu mạnh mẽ nam tính chắc chắn không thể cưỡng lại cảm giác phấn khích trên từng đường lái.
Sử dụng động cơ 4 xy-lanh đối đỉnh kết hợp cùng công nghệ VTG (trên phiên bản S), 718 Boxster sẽ có công suất tối đa lớn hơn 35 mã lực so với phiên bản tiềm nhiệm.
Porsche 718 Boxster | 3.720.000.000đ |
Porsche 718 Boxster T | 4.210.000.000đ |
Porsche 718 Boxster S | 4.650.000.000đ |
Giá xe Porsche Boxster 718 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Boxster | 4.190 | 4.130 | 4.160 | 4.100 |
Boxster T | 4.740 | 4.695 | 4.710 | 4.635 |
Boxster S | 5.230 | 5.150 | 5.200 | 5.120 |
>>> Tìm hiểu Porsche 718 Boxster
Giá xe PORSCHE CAYENNE
Trang bị động cơ mạnh hơn, không gian cabin lớn hơn và nâng cấp nhiều về công nghệ.Diện mạo của Cayenne khá cá tính và đơn giản với cụm đèn pha được chỉnh sửa. Phần đầu xe cũng cho cảm giác rộng hơn thế hệ trước. Nắp capo thiết kế gân guốc, khiến khách hàng cảm giác được sự mạnh mẽ của khối động cơ ẩn chứa bên dưới. Đây là chiếc xe của Đức rất được các doanh nhân yêu thích.
Porsche Cayenne | 4.720.000.000đ |
Porsche Cayenne S | 5.650.000.000đ |
Porsche Cayenne GTS | 7.530.000.000đ |
Porsche Cayenne Turbo | 9.160.000.000đ |
Porsche Cayenne Coupe | 5.060.000.000đ |
Porsche Cayenne S Coupe | 6.010.000.000đ |
Porsche Cayenne GTS Coupe | 7.810.000.000đ |
Porsche Cayenne Turbo Coupe | 9.640.000.000đ |
Giá xe Porsche Cayenne lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cayenne | 5.31 | 5.23 | 5.28 | 5.2 |
Cayenne S | 6.35 | 6.25 | 6.32 | 6.22 |
Cayenne GTS | 8.455 | 8.315 | 8.525 | 8.285 |
Cayenne Turbo | 10.28 | 10.11 | 10.25 | 10.08 |
Cayenne Coupe | 5.69 | 5.8 | 5.66 | 5.57 |
Cayenne S Coupe | 6.755 | 6.585 | 6.725 | 6.615 |
Cayenne GTS Coupe | 8.77 | 8.625 | 8.74 | 8.595 |
Cayenne Turbo Coupe | 10.82 | 10.58 | 10.79 | 10.61 |
>>> Tìm hiểu Porsche Cayenne
Giá xe PORSCHE MACAN
Sở hữu một chiếc xe như Porsche Macan, bạn sẽ được trải nghiệm những chuyến phiêu lưu tuyệt vời nhất trên mọi cung đường. Thể thao hơn, công nghệ hơn là những từ chính xác để miêu tả về chiếc xe này.
Là một chiếc xe điển hình của Porsche, Macan có những thay đổi nhẹ nhàng trong phong cách bao gồm đèn pha tinh chỉnh với đồ họa mới, cản trước sửa đổi với các lỗ thông khí mới và các đèn báo rẽ ở phía trước được điều chỉnh lại vị trí cùng với đó bộ la-zăng của Macan cũng sẽ nhận được thiết kế mới giúp chiếc SUV thể thao và tươi mới hơn.
Porsche Macan | 3.220.000.000đ |
Porsche Macan S | 3.700.000.000đ |
Porsche Macan GTS | 4.100.000.000đ |
Giá xe Porsche Macan lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Porsche Macan | 3.220.000.000đ |
Porsche Macan S | 3.700.000.000đ |
Porsche Macan GTS | 4.100.000.000đ |
>>> Tìm hiểu Porsche Macan
Giá xe PORSCHE PANAMERA
Dòng xe sedan hạng sang thể thao Porsche Panamera được bán ra tại Việt Nam với 7 phiên bản bao gồm các phiên bản Executive có giá bán từ 4,990 tỷ đồng. Vẻ ngoài trơn bóng cùng đèn pha tinh tế sắc sảo cùng động cơ: 3.0L Công suất 330 mã lực/5.400 – 6.400 vòng/phút, Mô men xoắn 450 Nm/1.340 – 4.900 vòng/phút và dẫn động 4 bánh toàn phần, đây là lựa chọn không tồi cho di chuyển hàng ngày.
Các phiên bản Porsche Panamera có sự khác biệt ở thiết kế kế trang bị ngoại nội thất, sức mạnh vận hành, Riêng các phiên bản Executive được trang bị gói tính năng cao cấp và có kích thước lớn hơn.
Porsche Panamera GTS | 5.310.000.000đ |
Porsche Panamera 4 | 5.500.000.000đ |
Porsche Panamera Executive | 6.000.000.000đ |
Porsche Panamera 4 Sport Turismo | 5.660.000.000đ |
Porsche Panamera GTS | 10.060.000.000đ |
Porsche Panamera GTS Sport Turismo | 10.260.000.000đ |
Porsche Panamera Turbo S | 11.810.000.000đ |
Giá xe Porsche Panamera lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Panamera | 5.970 | 5.875 | 5.940 | 5.845 |
Panamera 4 | 6.185 | 6.085 | 6.155 | 6.055 |
Panamera Executive | 6.740 | 6.630 | 6.710 | 6.600 |
Panamera 4 Sport Turismo | 6.360 | 6.260 | 6.330 | 6.230 |
Panamera GTS | 11.895 | 11.695 | 11.865 | 11.665 |
Panamera GTS Sport Turismo | 11.515 | 11.320 | 11.485 | 11.290 |
Panamera Turbo S | 13.250 | 13.025 | 13.220 | 12.995 |
>>> Tìm hiểu Porsche Panamera
Giá xe PORSCHE 911
Siêu xe Porsche 911 được giới thiệu lần đầu tại triển lãm ôtô quốc tế Geneva 2015. Đây là chiếc xe vừa sử dụng được trên đường công cộng nhưng cũng phù hợp với đường đua.
Porsche 911 Carrera | 6.920.000.000đ |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 7.770.000.000đ |
Porsche 911 Carrera GTS | 8.820.000.000đ |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 9.680.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4 | 7.40.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8.240.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4 GTS | 10.160.000.000đ |
Porsche 911 Carrera S | 7.850.000.000đ |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 8.690.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4S | 8.320.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 9.170.000.000đ |
Porsche 911 Targa 4 | 8.240.000.000đ |
Porsche 911 Targa 4S | 9.170.000.000đ |
Porsche 911 Targa 4 GTS | 10.160.000.000đ |
Porsche 911 Turbo | 13.030.000.000đ |
Porsche 911 Turbo Cabriolet | 13.940.000.000đ |
Porsche 911 Turbo S | 15.330.000.000đ |
Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 16.230.000.000đ |
Porsche 911 GT3 | 12.650.000.000đ |
Porsche 911 GT3 Touring Pakage | 15.330.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
911 Carrera | 7.775 | 7.645 | 7.745 | 7.615 |
911 Carrera Cabriolet | 8.725 | 8.580 | 8.695 | 8.550 |
911 Carrera GTS | 9.900 | 9.735 | 9.870 | 9.705 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.865 | 10.680 | 10.835 | 10.650 |
911 Carrera 4 | 8.310 | 8.175 | 8.280 | 8.145 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 9.250 | 9.095 | 9.230 | 9.065 |
911 Carrera 4 GTS | 11.400 | 11.210 | 11.370 | 11.180 |
Porche 911 Carrera S | 8.815 | 8.670 | 8.785 | 8.640 |
911 Carrera S Cabriolet | 9.755 | 9.590 | 9.725 | 9.560 |
911 Carrera 4S | 9.340 | 9.185 | 9.310 | 9.155 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 10.300 | 10.120 | 10.270 | 10.090 |
911 Targa 4 |
9.250 | 9.100 | 9.220 | 9.070 |
911 Targa 4S | 10.295 | 10.120 | 10.265 | 10.090 |
911 Targa 4 GTS | 11.400 | 10.210 | 10.370 | 10.180 |
911 Turbo | 14.615 | 14.365 | 14.585 | 14.335 |
911 Turbo Cabriolet | 15.635 | 15.365 | 15.605 | 15.335 |
911 Turbo S | 17.195 | 16.895 | 17.165 | 16.865 |
911 Turbo S Cabriolet | 18.200 | 17.885 | 18.170 | 17.855 |
911 GT3 | 14.190 | 13.950 | 14.160 | 13.920 |
911 GT3 Touring Pakage | 17.190 | 16.895 | 17.160 | 16.865 |
>>> Tìm hiểu Porsche 911
Mua bán xe Porsche Cũ – Định giá xe Porsche cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Mua xe ô tô Porsche tại các đại lý xe Porsche trên toàn quốc
Với hệ thống chỉ 2 showroom trưng bày giới thiệu và làm cách dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng chính hãng đặt tại Sài Gòn và Hà Nội. Quý khách có thể đến trực tiếp các đại lý xe Porsche gần nơi mình đang sống nhất.
Mua xe ô tô Porsche tại TPHCM
Mua xe ô tô Porsche tại Hà Nội
>>>> Bảng giá xe Porsche trên đây được lấy từ trang chủ Website Porsche Việt Nam
Xin chân thành cám ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!