Giá xe Honda CRV 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh.
Mục lục
Honda CRV mẫu SUV: 5+2 được thị trường yêu thích nhờ chất lượng vận hành bền bỉ, sự tin cậy được xây dựng qua bề dày lịch sử lâu đời tài thị trường Việt Nam. Ở thế hệ mới nhất này, CRV trang bị động cơ mạnh mẽ cho khả năng tăng tốc mượt mà, mang đến cảm xúc phấn khích không ngừng để mỗi lần cầm lái là một trải nghiệm bứt phá đầy ấn tượng.
Đặc biệt với không gian nội thất cao cấp, thiết kế tinh xảo cùng sự rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích. Cùng rất nhiều trang bị tính năng an toàn hoàn toàn mới giúp chủ nhân luôn chủ động xử lý tình huống & vững vàng bứt phá trong mọi hành trình.

Hình ảnh xe Honda CRV 2025
Giá xe Honda CRV 2025
- Giá xe Honda CRV G – 1.109.000.000đ
- Giá xe Honda CRV L – 1.159.000.000đ
- Giá xe Honda CRV L AWD – 1.310.000.000đ
- Giá xe Honda CRV RS e:HEV – 1.259.000.000đ
Giá xe Honda CRV lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
CR-V G | 1.195 | 1.185 | 1.175 | 1.165 |
CR-V L | 1.250 | 1.240 | 1.230 | 1.220 |
CR-V L AWD | 1.410 | 1.400 | 1.390 | 1.380 |
CR-V RS e:HEV | 1.355 | 1.345 | 1.335 | 1.325 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Honda CR-V trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe CR-V trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Honda CRV 2025

CRV thế hệ mới sở hữu các đường nét mạch lạc cứng cáp phía trước

Hệ thống chiếu sáng cũng được tinh chỉnh gọn hơn

Hệ thóng chiếu sáng Full LED kết hợp cùng hốc gió mở rộng

Kích thước CR-V lớn hơn đáng kể với chiều dài tăng gần 70 mm, chiều rộng tăng 10 mm và trục cơ sở tăng 40,5 mm so với “người tiền nhiệm”, mang tới khoang cabin rộng rãi hàng đầu phân khúc.

Phía sau vẫn giữ cụm đèn hậu đặc trưng vẫn giữ lại cùng ống xả kép thể thao

Khoang cabin được làm mới hoàn toàn với sự tiện dụng và gọn gàng cho việc thao tác của người dùng

Cụm đồng hồ điện tử với 2 khối tròn dễ nhìn

Cụm cần số cùng một loại tính năng công nghệ tích hợp & sạc điện thoại không dây

Các hàng ghế da thể thao với chất lượng da cao cấp

Các hàng ghế sau gập phẳng tạo không gian cực lớn cho khoang cabin
Màu sắc xe

Honda C-RV Màu Xanh

Honda C-RV Màu Xám

Honda C-RV Màu Trắng Ngà

Honda C-RV Màu Trắng

Honda C-RV Màu Titan

Honda C-RV Màu Đỏ

Honda C-RV Màu Đen
Thông số kỹ thuật
Thông số | CRV G – CRV L | CRV L AWD | CRV e:HEV RS |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Động cơ DOHC, | |
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | AWD | FWD |
Hộp số | CVT | E-CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.993 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | Động cơ: | |
109 (146 HP)/6.100 rpm | |||
Mô-tơ: | |||
135 (181 HP)/4.500 rpm | |||
Kết hợp: 152 (204 HP) | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 | |
Mô-tơ: 350/0-2.000 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.7 | 6.3 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.7 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 208 | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.35 | 2.35 | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Chế độ lái | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Không | |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Có | |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
>> Thông tin Honda CRV được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Honda Cũ – Định giá xe Honda cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!