Giá xe Honda Accord 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh.
Mục lục
Honda Accord là thế hệ thứ 10 của mẫu xe này trên toàn cầu, đây là phiên bản hoàn toàn mới với sự thay đổi toàn diện về nội ngoại thất, khả năng vận hành, tính năng an toàn cũng như những tính năng công nghệ tích hợp trên xe. Ở phiên bản thế hệ mới này, ngoại thất xe cũng thay đổi nhiều khi được lấy cảm hứng thiết kế từ những mẫu xe Couple, đây cũng là xu hướng cho những mẫu xe thời thượng nhất hiện nay.
Thêm điểm ấn tượng nữa khi Accord chính là khối động cơ Turbo 1.5L i-VTEC như trên mẫu CR-V. Công suất tối đa đạt 188 mã lực ở 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 260 Nm ở 1.600 – 5.500 vòng/phút. Cùng với các chế độ lái Eco & Sport giúp xe hoạt động mạnh mẽ, cùng khả năng bứt tốc ấn tượng, rất linh hoạt như trên những mẫu SUV.
Giá xe Honda Accord 2025
Giá xe Accord | 1.203.000.000đ |
Giá xe Accord lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Acord | 1.370 | 1.350 | 1.350 | 1.330 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Honda Accord trả góp
Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Accord tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Honda Accord 2025
Màu sắc xe
Thông số Honda Accord
Thông số kỹ thuật Accord | |
D x R x C (mm) | 4.901 x 1.862 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.83 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) mm | 1.591/1.603 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 131 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Cỡ lốp | 235/45R18 94V |
La-zăng | 18 inch |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.488 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa |
Ga tự động (Cruise control) | Có |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Hộp số CVT ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188/5.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 260/1.600-5.000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 56 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 573 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp/PGM-F1 |
> Thông tin Honda Accord được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Honda Cũ – Định giá xe Honda cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!