Giá xe Ford Ranger 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Ford Ranger 2025 tiếp tục cho thấy khoảng cách vượt trội giữa mình và các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc khi liên tục có doanh số lọt top 10 mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Và trên thực tế mẫu xe này cũng chiếm đến 60% doanh số bán tải bán ra toàn thị trường so với: Hilux, Triton, Navara, BT50, Dmax, Colorado …
Ford Ranger nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan, và được bán ra tới 7 biến thể tại thị trường Việt Nam trong đó tên gọi thương mại là: Wildtrak, XLT, XLS, XL. Đây là các mẫu xe bán tải không chỉ phục vụ tốt cho công việc, doanh nghiệp mà còn phục vụ các nhu cầu di chuyển cá nhân và các thú chơi xe độ.

Hình ảnh xe Ford Ranger thế hệ mới
Giá xe bán tải Ford Ranger 2025
Ranger XL – 4×4 MT | 659.000.000đ |
Ranger XlS – 4×2 MT | 665.000.000đ |
Ranger XlS – 4×2 AT | 688.000.000đ |
Ranger XlS – 4×4 AT | 756.000.000đ |
Ranger XlT – 4×4 AT | 830.000.000đ |
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 965.000.000đ |
Ranger Stormtrak | 1.039.000.000đ |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội, Tỉnh 12% | TPHCM, Tỉnh 10% |
Ranger XL 4×4 MT | 685 | 680 |
Ranger XlS 4×2 MT | 690 | 685 |
Ranger XlS 4×2 AT | 715 | 710 |
Giá xe Ranger XlS 4×4 AT | 785 | 780 |
Giá xe Ranger XlT 4×4 AT | 860 | 855 |
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 1.000 | 995 |
Ranger Stormtrak | 1.120 | 1.105 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm dòng xe bán tải Ford Ranger như sau:
Thuế KV1: 7.2% tại Hà Nội, và một số tỉnh. KV2: 6% cho HCM và các tỉnh còn lại.
Biển: 500.000 đ (Áp dụng chung cho tất cả khu vực)
Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đ
Phí đăng kiểm: 340.000 đ
BH TNDS: 1.076.000 đ
Mua xe Ford Ranger trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết thủ tục, quy trình và hồ sơ cần chuẩn bị khi mua xe bán tải Ranger trả góp tại đường link phía dưới.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Ford Ranger 2025

Thiết kế mới, Bán tải Ranger lột xác với phần đầu xe cứng cáp nhờ thiết kế cụm đèn vuông vức.

Không quá hầm hố, cơ bắp như ở thế hệ cũ, Ranger trở nên trẻ trung thời trang hơn rất nhiều.

Thân xe bán rải Ranger không có quá nhiều sự thay đổi so với phiên bản trước đó khi các sóng gân, bậc lên xuống vè lốp .. vẫn được giữ nguyên.

Mẫu xe này có sự thay đổi lớn về hệ thống chiếu sáng, thiết kế cụm đèn trước sau.

Ranger Wildtrak vẫn được trang bị giá nóc, thanh thể thao cùng cửa kéo nắp thùng rất thời trang.

Khả năng vận hành mạnh mẽ, chinh phục mọi loại địa hình của Ranger giúp xe chiếm ưu thế vượt trội so cùng phân khúc bán tải.

Kiểu dáng cơ bắp, mạnh mẽ là điều mà Ranger trở nên khác biệt so với các mẫu bán tải thương hiệu Nhật.

Cụm đèn hậu có thiết kế độc đáo, lạ mắt.

cánh cửa thùng phía sau to dày chắc chắn, cùng các chi tiết được thiết kế cầu kỳ, tỉ mỉ.

Không gian nội thất hiện đại với các chất liệu da cao cấp, viền chỉ cam nổi bật.

Cụm vô lăng to dày, bọc da tích hợp mọi phím chức năng.

Ở thế hệ mới này, bán tải Ranger đã được nâng cấp 2 màn hình trung tâm siêu lớn, tích hợp mọi tính năng kiểm soát xe.

Hệ thống định vị dẫn đường, cùng nhiều tính năng có thể điều khiển song hành.

Hệ thống gài cầu điện 4 chế độ vận hành.

Các cổng USB, sạc điện thoại dây và không dây.

Cụm cần số cơ bắp được bọc da, phanh tay điện tử.
Màu sắc xe

Bán tải Ranger Màu Bạc

Bán tải Ranger Màu Đen

Bán tải Ranger Màu Đỏ

Bán tải Ranger Màu Trắng

Bán tải Ranger Màu Nâu Vàng

Bán tải Ranger Màu Xám

Bán tải Ranger Màu Xanh
Thông số xe Ford Ranger
Thông số bán tải Ford Ranger | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | ||
Loại cabin | Cabin kép | ||
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 | 2198 | |
Mô men xoắn xực đại (NM/vòng/phút) | 470/2500 | 180 @ 3.500 | 375/2500 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 500 @ 1.750 – 2.000 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 150/3700 |
Hộp số | 10AT/ 6MT | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 | 255/70R17 | 255/70R16 |
>> Thông tin sản phẩm bán tải Ranger được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Ford Cũ – Định giá xe Ford cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!