Giá xe Ford Ranger 2024 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Ford Ranger 2024 tiếp tục cho thấy khoảng cách vượt trội giữa mình và các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc khi liên tục có doanh số lọt top 10 mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Và trên thực tế mẫu xe này cũng chiếm đến 60% doanh số bán tải bán ra toàn thị trường so với: Hilux, Triton, Navara, BT50, Dmax, Colorado …
Ford Ranger nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan, và được bán ra tới 7 biến thể tại thị trường Việt Nam trong đó tên gọi thương mại là: Wildtrak, XLT, XLS, XL. Đây là các mẫu xe bán tải không chỉ phục vụ tốt cho công việc, doanh nghiệp mà còn phục vụ các nhu cầu di chuyển cá nhân và các thú chơi xe độ.
Giá xe bán tải Ford Ranger 2024
Ranger XL – 4×4 MT | 659.000.000đ |
Ranger XlS – 4×2 MT | 665.000.000đ |
Ranger XlS – 4×2 AT | 688.000.000đ |
Ranger XlS – 4×4 AT | 756.000.000đ |
Ranger XlT – 4×4 AT | 830.000.000đ |
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 965.000.000đ |
Ranger Stormtrak | 1.039.000.000đ |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội, Tỉnh 12% | TPHCM, Tỉnh 10% |
Ranger XL 4×4 MT | 685 | 680 |
Ranger XlS 4×2 MT | 690 | 685 |
Ranger XlS 4×2 AT | 715 | 710 |
Giá xe Ranger XlS 4×4 AT | 785 | 780 |
Giá xe Ranger XlT 4×4 AT | 860 | 855 |
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 1.000 | 995 |
Ranger Stormtrak | 1.120 | 1.105 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm dòng xe bán tải Ford Ranger như sau:
Thuế KV1: 7.2% tại Hà Nội, và một số tỉnh. KV2: 6% cho HCM và các tỉnh còn lại.
Biển: 500.000 đ (Áp dụng chung cho tất cả khu vực)
Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đ
Phí đăng kiểm: 340.000 đ
BH TNDS: 1.076.000 đ
Mua xe Ford Ranger trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết thủ tục, quy trình và hồ sơ cần chuẩn bị khi mua xe bán tải Ranger trả góp tại đường link phía dưới.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Ford Ranger 2024
Màu sắc xe
Thông số xe Ford Ranger
Thông số bán tải Ford Ranger 2024 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | ||
Loại cabin | Cabin kép | ||
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 | 2198 | |
Mô men xoắn xực đại (NM/vòng/phút) | 470/2500 | 180 @ 3.500 | 375/2500 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 500 @ 1.750 – 2.000 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 150/3700 |
Hộp số | 10AT/ 6MT | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 | 255/70R17 | 255/70R16 |
>> Thông tin sản phẩm bán tải Ranger được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Ford Cũ – Định giá xe Ford cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!