Giá xe Mazda CX5 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM và Tỉnh.
Mục lục
Là mẫu xe đầu tiên được áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO , Mazda CX5 2025 tạo được sức hút riêng ngay từ khi ra mắt và góp phần làm thay đổi ánh nhìn của giới yêu xe về một dòng xe Mazda mạnh mẽ, thể thao hơn. Chiếc crossover cỡ nhỏ luôn được thương hiệu Nhật chú trọng đổi mới và hoàn thiện về mọi mặt, xứng đáng với vị trí tiên phong của mình.
Giá xe Mazda CX5 2025
Mazda CX5 Deluxe | 749.000.000đ |
Mazda CX5 Luxury | 789.000.000đ |
Mazda CX5 Premium | 829.000.000đ |
Mazda CX5 Sport | 849.000.000đ |
Mazda CX5 Exclusive | 869.000.000đ |
Mazda CX5 2.5 Sport | 979.000.000đ |
Mazda CX5 2.5 Exclusive | 999.000.000đ |
Giá xe Mazda CX5 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
CX5 Deluxe | 815 | 810 | 795 | 790 |
CX5 Luxury | 855 | 820 | 805 | 830 |
CX5 Premium | 900 | 895 | 880 | 875 |
CX5 Sport | 920 | 915 | 900 | 895 |
CX5 Exclusive | 940 | 935 | 020 | 915 |
CX5 2.5 Sport | 1.060 | 1.050 | 1.040 | 1.030 |
CX5 2.5 Exclusive | 1.080 | 1.070 | 1.060 | 1.050 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe CX5 trả góp?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe CX5 trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Hình ảnh Mazda CX5 2025
Màu sắc xe
Thông số Mazda CX5
Thông số kỹ thuật Mazda CX 5 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4590 x 1845 x 1680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 |
Dung tích khoang hành lý(L) | 442 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên |
Dung tích xy lanh | 1998 |
Công suất tối đa | 154Hp/3700rpm |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm |
Hộp số | 6AT – Sport Mode |
Dẫn động | FVD |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có |
I Stop | Có |
Kích thước lốp | 225/55/R19 |
Hệ thống treo trước/ Sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
> Thông tin Mazda CX5 được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Mazda Cũ – Định giá xe Mazda cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mazda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mazda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!