Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Ford Ranger Wildtrak 2025 là mẫu xe bán tải cao cấp nhất tại thị trường Việt Nam, không chỉ được khách hàng Việt yêu thích nhờ kiểu dáng thiết kế đẹp mắt, trẻ trung, khả năng vận hành êm ái, mạnh mẽ. Mà Ranger Wildtrak còn được biết đến là mẫu xe bán tải tiên phong trong việc ứng dụng các tính năng an toàn cũng như công nghệ cao cấp nhất trong ngành công nghiệp xe hơi.
Ford Ranger Wildtrak đươc bán ra thị trường với 2 biến thể Wildtrak 4×2 AT sử dụng khối động cơ dung tích 2.0 Turbo đơn & Wildtrak 4×4 AT sử dụng động cơ Bi-Turbo.

Hình ảnh xe bán tải Ford Ranger 2025
Giá xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 2025
- Giá xe Ford Ranger XL – 4×4 MT – 659.000.000đ
- Giá xe Ford Ranger XlS – 4×2 MT – 665.000.000đ
- Giá xe Ford Ranger XlS – 4×2 AT – 688.000.000đ
- Giá xe Ford Ranger XlS – 4×4 AT – 756.000.000đ
- Giá xe Ford Ranger XlT – 4×4 AT – 830.000.000đ
- Giá xe Ford Ranger Wildtrak 4×4 AT – 965.000.000đ
Giá xe Ford Ranger lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Thuế trước bạ xe bán tải bằng 60% thuế xe ô tô con, và chịu mức thuế biển số từ 200 – 500 nghìn đồng. Tùy theo từng khu vực mà giá xe bán tải Ranger lăn bánh có chút thay đổi nhẹ.
Giá lăn bánh | Hà Nội, Tỉnh 12% | TPHCM, Tỉnh 10% |
Ranger XL 4×4 MT | 685 | 680 |
Ranger XlS 4×2 MT | 690 | 685 |
Ranger XlS 4×2 AT | 715 | 710 |
Giá xe Ranger XlS 4×4 AT | 785 | 780 |
Giá xe Ranger XlT 4×4 AT | 860 | 855 |
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 1.000 | 995 |
Chi phí đăng ký dòng xe bán tải Ford Ranger Wildtrak.
Thuế KV1: 7.2% tại Hà Nội, và một số tỉnh. KV2: 6% cho HCM và các tỉnh còn lại.
Biển: 500.000 đ (Áp dụng chung cho tất cả khu vực)
Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đ
Phí đăng kiểm: 340.000 đ
BH TNDS: 1.076.000 đ
Mua xe Ford Ranger Wildtrak trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Ford Ranger Wildtrak trả góp tại các khu vực.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Ford Ranger Wildtrak 2025

Thiết kế mới, Bán tải Ranger lột xác với phần đầu xe cứng cáp nhờ thiết kế cụm đèn vuông vức.

Không quá hầm hố, cơ bắp như ở thế hệ cũ, Ranger trở nên trẻ trung thời trang hơn rất nhiều.

Thân xe bán rải Ranger không có quá nhiều sự thay đổi so với phiên bản trước đó khi các sóng gân, bậc lên xuống vè lốp .. vẫn được giữ nguyên.

Mẫu xe này có sự thay đổi lớn về hệ thống chiếu sáng, thiết kế cụm đèn trước sau.

Ranger Wildtrak vẫn được trang bị giá nóc, thanh thể thao cùng cửa kéo nắp thùng rất thời trang.

Khả năng vận hành mạnh mẽ, chinh phục mọi loại địa hình của Ranger giúp xe chiếm ưu thế vượt trội so cùng phân khúc bán tải.

Kiểu dáng cơ bắp, mạnh mẽ là điều mà Ranger trở nên khác biệt so với các mẫu bán tải thương hiệu Nhật.

Cụm đèn hậu có thiết kế độc đáo, lạ mắt.

cánh cửa thùng phía sau to dày chắc chắn, cùng các chi tiết được thiết kế cầu kỳ, tỉ mỉ.

Không gian nội thất hiện đại với các chất liệu da cao cấp, viền chỉ cam nổi bật.

Cụm vô lăng to dày, bọc da tích hợp mọi phím chức năng.

Ở thế hệ mới này, bán tải Ranger đã được nâng cấp 2 màn hình trung tâm siêu lớn, tích hợp mọi tính năng kiểm soát xe.

Hệ thống định vị dẫn đường, cùng nhiều tính năng có thể điều khiển song hành.

Hệ thống gài cầu điện 4 chế độ vận hành.

Các cổng USB, sạc điện thoại dây và không dây.

Cụm cần số cơ bắp được bọc da, phanh tay điện tử.
Màu sắc

Bán tải Ranger Màu Bạc

Bán tải Ranger Màu Đen

Bán tải Ranger Màu Đỏ

Bán tải Ranger Màu Trắng

Bán tải Ranger Màu Nâu Vàng

Bán tải Ranger Màu Xám

Bán tải Ranger Màu Xanh
Thông số kỹ thuật
Thông số bán tải Ford Ranger | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | ||
Loại cabin | Cabin kép | ||
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 | 2198 | |
Mô men xoắn xực đại (NM/vòng/phút) | 470/2500 | 180 @ 3.500 | 375/2500 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 500 @ 1.750 – 2.000 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 150/3700 |
Hộp số | 10AT/ 6MT | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Ford Cũ – Định giá xe Ford cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!