Giá xe Porsche 911 Turbo S 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Từ khi tung ra thị trường, Porsche 911 Turbo S luôn được giới nhà giàu quan tâm lựa chọn. Thiết kế bắt mắt, sang trọng mang đến một đẳng cấp thực sự khác biệt mà không phải ai cũng có thể sở hữu. Các bạn hãy cùng xeotogiadinh.com tìm hiểu về những tính năng nổi bật mà Turbo S có được trong bài viết bên dưới.
Giá xe Porsche 911 Turbo S 2025
Giá xe Porsche 911 Turbo | 13.030.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Turbo Cabriolet | 13.940.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Turbo S | 15.330.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 16.230.000.000đ |
Giá xe 911 Turbo S lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
911 Turbo | 14.615 | 14.365 | 14.585 | 14.335 |
911 Turbo Cabriolet | 15.635 | 15.365 | 15.605 | 15.335 |
911 Turbo S | 17.195 | 16.895 | 17.165 | 16.865 |
911 Turbo S Cabriolet | 18.200 | 17.885 | 18.170 | 17.855 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Porsche 911 Turbo S trả góp
Tìm hiểu thủ tục Mua xe 911 Turbo S trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Porsche 911 Turbo S 2025
Màu xe
Thông số Porsche 911 Turbo
Thông số Porsche 911 Turbo | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.535 x 1.900 x 1.303 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm | |
Hệ số kéo (Cd) | 0,33 | |
Tự trọng (DIN) | 1.640 kg | 1.640 kg |
Tự trọng (EC) | 1.715 kg | 1.715 kg |
Tải trọng cho phép | 2.040 kg | 2.020 kg |
Thể tích khoang hành lý | 128 lít | |
Thể tính bình xăng | 67 lít | |
Số xi-lanh | 6 | |
Dung tích | 3.745cm³ | |
Bố trí động cơ | Đặt sau | |
Công suất | 580 PS (427 kW) | 650 PS (478kW) |
Mô men xoắn cực đại | 750 Nm | 800 Nm |
PDK | Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép | |
Truyền động | Cầu Sau | 4WD |
Tốc độ tối đa | 320 km/giờ | 330 km/giờ |
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ | 2,8 giây (với gói SportChrono) | 2,7 giây (với gói SportChrono) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Đô thị (lít/100 km) | 16,1 | 16,1 |
Ngoài đô thị (lít/100 km) | 8,8 | 8,8 |
Kết hợp (lít/100 km) | 11,5 | 11,5 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 263 | 263 |
>> Thông tin Porsche 911 Turbo được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Porsche Cũ – Định giá xe Porsche cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!