Giá xe Porsche Carrera S 2024 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Porsche 911 Carrera S 2024 thế hệ thứ 8 là phiên bản mới nhất nhưng được thừa hưởng đến 80% thiết kế ngoại thất của thế hệ trước. Nhưng thay đổi chính nằm ở đèn pha, hốc gió, đèn led ban ngày, đèn hậu mang đến sự tươi mới cho 911 Carrera S.
Giá xe Porsche 911 Carrera S 2024
Giá xe Porsche 911 Carrera | 6.920.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera Cabriolet | 7.770.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera GTS | 8.820.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 9.680.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera 4 | 7.40.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8.240.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera 4 GTS | 10.160.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera S | 7.850.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 8.690.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera 4S | 8.320.000.000đ |
Giá xe Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 9.170.000.000đ |
Giá xe 911 Carrera S lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
911 Carrera | 7.775 | 7.645 | 7.745 | 7.615 |
911 Carrera Cabriolet | 8.725 | 8.580 | 8.695 | 8.550 |
911 Carrera GTS | 9.900 | 9.735 | 9.870 | 9.705 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.865 | 10.680 | 10.835 | 10.650 |
911 Carrera 4 | 8.310 | 8.175 | 8.280 | 8.145 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 9.250 | 9.095 | 9.230 | 9.065 |
911 Carrera 4 GTS | 11.400 | 11.210 | 11.370 | 11.180 |
Porche 911 Carrera S | 8.815 | 8.670 | 8.785 | 8.640 |
911 Carrera S Cabriolet | 9.755 | 9.590 | 9.725 | 9.560 |
911 Carrera 4S | 9.340 | 9.185 | 9.310 | 9.155 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 10.300 | 10.120 | 10.270 | 10.090 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Porsche 911 Carrera S trả góp
Tìm hiểu thủ tục Mua xe 911 Carrera S trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Porsche 911 Carrera S 2024
Màu xe
Thông số Porsche 911 Carrera
Thông số Porsche Carrera | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.519 x 1.852 x 1.298 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm | |
Hệ số kéo (Cd) | 0,29 | |
Tự trọng (DIN) | 1.505 kg | |
Tự trọng (EC) | 1.580 kg | |
Tải trọng cho phép | 1.960 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 132 lít | |
Thể tính bình xăng | 64 lít | |
Thông số | Carrera | GTS |
Số xi-lanh | 6 | 6 |
Dung tích | 2,981 cm³ | 2.981 cm³ |
Bố trí động cơ | Đặt sau | Đặt sau |
Công suất | 283 kW (385 PS) | 480 PS (353 kW) |
Mô men xoắn cực đại | 450 Nm | 570 Nm |
PDK | Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép | |
Tốc độ tối đa | 293 km/giờ | |
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ | 4,2 giây | 4,2 giây (4,0 giây với gói Sport Chrono) |
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ | 9,3 giây | 9,6 giây (9,3 giây với gói Sport Chrono) |
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) | 2,6 giây | 2,7 giây |
>> Thông tin Porsche Cayenne được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Porsche Cũ – Định giá xe Porsche cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!