Giá xe Porsche 718 Cayman 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Porsche 718 Cayman dòng xe thể thao của Đức đang rất được chào đón tại Việt Nam. Với sự nổi bật về thiết kế và động cơ, đây được coi là dòng xe Porsche thành công nhất hiện nay.
Giá xe Porsche 718 Cayman 2025
Giá xe Porsche 718 Cayman | 3.600.000.000đ |
Giá xe Porsche 718 Cayman T | 4.090.000.000đ |
Giá xe Porsche 718 Cayman S | 4.530.000.000đ |
Giá xe Cayman 718 lăn bánh tại các khu vực
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cayman | 4.055 | 3.995 | 4.025 | 3.965 |
CaymanS | 5.100 | 5.020 | 5.070 | 4.990 |
Cayman T | 4.605 | 4.530 | 4.575 | 4.500 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Porsche 718 Cayman trả góp
Tìm hiểu thủ tục Mua xe 718 Cayman trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Porsche 718 Cayman 2022
718 Cayman dòng xe mang đến vẻ đẹp thể thao thời thượng. Một trong những siêu phẩm của hãng Porsche giới thiệu trên toàn cầu.
Màu xe Porsche 718 Cayman 2022
Thông số Porsche Cayman 2022
Thông số Porsche 718 Cayman | |||
Dài x Rộng x Cao | 4.379 x 1.801 x 1.295 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.475 mm | ||
Hệ số kéo (Cd) | 0,30 | ||
Tự trọng (DIN) | 1.365 kg | ||
Tự trọng (EC) | 1.440 kg | ||
Tải trọng cho phép | 1.685 kg | ||
Thể tích khoang hành lý | 150 lít phía trước / 275 lít phía sau | ||
Phiên bản | Cayman | Cayman S | Cayman T |
Số xi-lanh | 4 | ||
Dung tích cm³ | 1.988 | 2.497 | 1.988 |
Bố trí động cơ | Đặt giữa | ||
Công suất | 220 kW | 257 kW | 220 kW |
Mô men xoắn cực đại | 380 Nm | 420 Nm | 380 Nm |
Tỉ số nén | 9,5 : 1 | ||
Tốc độ tối đa | 275 km/giờ | 285 km/giờ | 275 km/giờ |
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ | 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) | 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) | 4,9 giây (4,7 giây với Gói Sport Chrono) |
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ | 11,1 giây (10,8 giây với Gói Sport Chrono) | 9,5 giây (9,2 giây với Gói Sport Chrono ) | 11,1 giây (10,8 giây với gói Sport Chrono) |
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) | 3,2 giây | 2,8 giây | 3,2 giây |
PDK | Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche (PDK) | ||
Bố trí truyền động | Dẫn động bánh sau | ||
Tiêu hao nhiên liệu | Cayman | Cayman S | Cayman T |
Đô thị (lít/100 km) | 11,92 | 9,5 | 10,8 |
Ngoài đô thị (lít/100 km) | 7,13 | 6,0 | 6,5 |
Kết hợp (lít/100 km) | 8,9 | 7,3 | 8,1 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 185 | 167 | 185 |
>> Thông tin Porsche Cayman được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Porsche Cũ – Định giá xe Porsche cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!