Giá xe BMW X2 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM và Tỉnh
Mục lục
BMW X2 được đánh giá là một trong những mẫu SUV lạ, với sự pha trộn hoàn hảo giữa Crossover và Hatchback. Chính thức được phân phối tại thị trường Việt ngày 28/09/2019 bởi Thaco BMW, với một phiên bản duy nhất có tên gọi thương mại BMW X2 M Sport X. Đây thực sự là đối thủ cạnh tranh xứng tầm cho Mercedes Benz GLA, Audi Q2 …
BMW X2 sử dụng động cơ I4 2.0l tăng áp, hộp số ly hợp kép Steptronic 7 cấp, cho công suất 192 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 280 Nm ở 4.600 vòng/phút. X2 có khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 7,7 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 227 km/h.
Bảng giá xe BMW X2 2025
- Giá xe BMW X2 20i – 1.799.000.000đ
- Giá xe BMW X2 M Sport X – 2.139.000.000 VNĐ
Giá xe BMW X2 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
X2 20i | 2.035 | 2.000 | 2.015 | 1.980 |
M Sport | 2.415 | 2.375 | 2.395 | 2.355 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe ô tô BMW trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe BMW trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe BMW X2 2025
Màu sắc xe
Thông số
Thông số xe | BMW X2 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.360 x 1.824 x 1.526 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.67 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 182 |
Bán kính quay vòng (m) | 5.67 |
Thể tích khoang hành lý tối thiểu (khi dựng ghế hoặc đóng mui xe) (lít) | 470 |
Thể tích khoang hành lý tối đa (khi gập ghế hoặc mở mui xe) (lít) | 1.355 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.535 |
Trọng lượng toàn tải tối đa cho phép (kg) | 2.055 |
Tải trọng cho phép (kg) | 595 |
Tải trọng cầu trước / cầu sau cho phép (kg) | 1.055/1.030 |
Kiểu động cơ | I4, 2.0L TwinPower Turbo |
Số xilanh / van/xilanh | 4-Apr |
Dung tích động cơ (cc) | 1.998 |
Hành trình/đường kính piston (mm) | 94.6/82.0 |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 192 @ 5.000 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 280 @ 1.350 – 4.600 |
Hộp số | 7 AT |
Hệ truyền động | FWD |
Hệ thống treo | M Sport |
Tỉ số nén | 11 |
Tăng tốc 0-100km/h (giây) | 7.7 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 227 |
Chế độ lái | Comfort, Eco, Pro, Sport |
Kiểu mâm | Mâm hợp kim nan kép tiết kế kiểu 715 M Sport, 19 inch |
Kích thước lốp trước và lốp sau | 225/55 R17 97W |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Đô thị (lít/100km) | 7.6-7.4 |
Ngoài đô thị (lít/100km) | 5.5-5.3 |
Hỗn hợp (lít/100km) | 6.3-6.0 |
Mức khí thải CO2 hỗn hợp (g/km) | 143-138 |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 51 |
>> Thông tin BMW X2 được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe BMW Cũ – Định giá xe BMW cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!