Giá xe Nissan Almera 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Nissan Almera 2025 dòng sedan B độc đáo lần đầu tiên được xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ đầu tháng 8/2021. Đây là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị khối động cơ tăng áp trong phân khúc so với các đối thủ cạnh tranh: Vios, City, Accent, Mazda2, Attrage … Mẫu xe này cũng cho thấy những cải tiến cho dòng xe thế hệ mới với một loạt tính năng cao cấp hỗ trợ an toàn được tích hợp như Camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, đèn pha full led …
Giá xe Nissan Almera 2025
Almera EL | 489.000.000 |
Almera V | 529.000.000 |
Almera VL | 569.000.000 |
Giá xe Nissan Sunny lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Almera EL | 540 | 535 | 525 | 515 |
Almera V | 585 | 580 | 565 | 560 |
Almera VL | 625 | 620 | 619 | 600 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Nissan Almera trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Almera trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Nissan Almera 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Almera V | Almera EL | Almera VL |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm | 4.495 x 1.740 x 1.455 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.62 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 140 | 160 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.089 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.485 | ||
Chiều rộng cơ sở ( Trước x Sau ) mm | 1.525 x 1.535 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 152/2.400-4.000 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | ||
Dung tích xi lanh | 999 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh Idling Stop | Có | ||
Mã hóa động cơ Immobilizer | Có | ||
Công suất cực đại (kW) Ps/rpm | (74) 100/5.000 | ||
Hộp số | Tự động vô cấp | ||
Hệ thống treo Trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | ||
Loại vành | Mâm hợp kim đúc | ||
Kích thước lốp | 195/65R15 | 205/55R16 | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Chế độ lái | 3 chế độ lái | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn kết hợp với thanh cân bằng |
> Thông tin Nissan Almera được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Nissan Cũ – Định giá xe Nissan cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Nissan cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Nissan cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!