Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 300 2022

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 300 2022

Thông số xe Toyota Land Cruiser 300 2022 thế hệ mới nhất được nâng cấp toàn diện về khả năng vận hành, an toàn, tiện nghi và đặc biệt là kiểu dáng thiết kế trẻ trung, mạnh mẽ hơn rất nhiều so với trước đó. Đây thật sự là một mẫu xe hoàn hảo trong tầm tiền 4 tỷ đồng, và thật khó có thể tìm ra được đối thủ cạnh tranh trong phân khúc SUV hạng nặng.

Land Cruiser 300 2022 mang hình hài, kiểu dáng hiện đại.

Tư vấn  – 0975207268 Toyota Thăng Long

—————————–

316 Cầu Giấy, Hà Nội

>> Tìm hiểu chi tiết Land Cruiser 300

Thông số vận hành và kích thước  

Thông số Land Cruiser 300
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4965 x 1980 x 1945
Chiều dài cơ sở (mm) 2850
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1665/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 32/24
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,9
Trọng lượng không tải (kg) 2520
Trọng lượng toàn tải (kg) 3230
Dung tích bình nhiên liệu (L) 93L
Loại động cơ V35A-FTS, V6, tăng áp kép
Dung tích xy lanh (cc) 3445
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (305) 409 / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 650 / 2000 – 3600
Hệ thống truyền động 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD
Hộp số Tự động 10 cấp/10AT
Hệ thống treo Trước Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép
Hệ thống treo Sau Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái
Kích thước lốp 265/65R18
Lốp dự phòng Như lốp chính
Phanh Trước/ Sau Đĩa thông gió
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

Thông số nội ngoại thất 

Thông số Land Cruiser 300
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn xi nhan tuần tự
Tự động bật/tắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Có (tự động)
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Trước LED
Sau LED
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện
Chức năng gập điện Có (tự động)
Tích hợp đèn chào mừng
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Chức năng sấy gương
Chức năng chống chói tự động
Gạt mưa Trước Tự động
Gạt mưa Sau Gián đoạn theo thời gian
Thanh giá nóc
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da ốp gỗ
Nút bấm điều khiển tích hợp Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo lệch làn
Điều chỉnh Chỉnh điện 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin 7″
Cửa sổ trời
Màn hình giải trí trung tâm 12.3″, chạm đa điểm
Màn hình đa địa hình
Số loa 14 JBL
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều hòa Tự động 4 vùng độc lập
Cổng sạc
Chất liệu ghê Da cao cấp
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió
Bộ nhớ vị trí
Chức năng thông gió
Hàng ghế thứ hai 40:20:40, thông gió, ngả lưng
Hàng ghế thứ ba 50:50, ngả/gập điện
Tính năng hỗ trợ ra vào xe
Cửa hậu điều khiển điện và mở cốp rảnh tay
Tích hợp chế độ lái thể thao 3 chế độ (Eco / Normal / Sport)
Hệ thống chống ồn chủ động
Hệ thống hỗ trợ khi vào cua
Hộp làm mát
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Chức năng mở cửa thông minh
Phanh tay điện tử
Hệ thống dẫn đường
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa)
Cửa hậu điều khiển điện

Thông số an toàn Land Cruiser 300

Thông số Land Cruiser 300
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense)
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Chức năng hỗ trợ vượt địa hình
Camera phát hiện người phía sau
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học (VDIM)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) Có / With (Auto, Dirt, Sand, Mud, Deep Snow)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Cảm biến Trước
Cảm biến Sau
Cảm biến Góc trước
Cảm biến Góc sau
Số lượng túi khí 10
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái và hành khách
Dây đai an toàn Hàng ghế trước Dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 2 3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 3 3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!