Toyota Wigo 2021: Giá xe Wigo lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Toyota Wigo 2021 sau một thời gian dài có mặt tại Việt Nam, mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu này cũng dần chiếm lĩnh thị trường và có được sự đánh giá rất cao từ phía người tiêu dùng. Wigo trong năm 2020 có thêm nhiều nâng cấp, nổi bật nhất là phần đầu xe với hệ thống chiếu sáng Projector được tinh chỉnh lại, cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn và đèn sương mù sắc sảo mang đến sự khỏe khoắn, năng động cho mẫu xe cỡ nhỏ này.
Wigo 2021 vẫn được bán ra thị trường với 2 phiên bản số sàn & số tự động, có giá bán rất rẻ so cùng phân khúc: Gran I10, Morning, Brio ….

Thiết kế ngoại thất xe Toyota Wigo 2021 rất thể thao với hốc gió lớn.
Giá xe Toyota Wigo 2021
Giá xe Toyota Wigo MT 2021 | 352.000.000đ |
Giá xe Toyota Wigo AT 2021 | 384.000.000đ |
Giá xe Toyota Wigo lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Wigo MT 2021 | 417 | 411 | 398 | 392 |
Wigo AT 2021 | 452 | 445 | 433 | 427 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Wigo trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Wigo trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành tại đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Toyota Wigo MT 2022
Toyota Wigo MT số sàn có thiết kế ngoại thất và tiện nghi tương đồng với phiên bản số tự động, đây là mẫu xe giá rẻ phù hợp cho các khách hàng taxi nội đô, cá nhân tài chính eo hẹp và thích cảm giác lái số tay.

Tổng quan ngoại thất xe Toyota Wigo MT gioogns như trên phiên bản AT. Xe được trang bị đèn pha Halogen Projector và đèn sương mù.

Cụm bóng bóng chiếu, đèn sương mù và hốc gió cỡ lớn tạo nét thể thao cho mẫu xe này.

La zăn đa chấu có thế kế trẻ trung trên phiên bản Wigo MT

Không gian nội thất sử dụng ghế nỉ, màn hình LCD, điều hòa dạng cơ, chìa khóa thông minh và vô lăng đã tích hợp volume.

Cụm cần số, điều hòa tự động và màn hình DVD trên xe Wigo có thiết kế vô cùng đơn giản.

Cụm vô lăng trên Wigo MT
Hình ảnh xe Toyota Wigo AT 2022
Toyota Wigo AT số tự động mang đến giải pháp tiết kiệm tài chính tối ưu cho người sử dụng khi xe có chi phí vận hành thấp và khả năng tiêu hao nhiên liệu ít trong đô thị. Bên cạnh đó, sự bền bỉ và tin cậy giúp cho người sử dụng có được sự an tâm và tiết kiệm thời gian trong quá trình sửa chữa bảo dưỡng.

Phần đầu xe Wigo AT màu trắng

Thân xe Wigo AT nhìn trẻ trung với khoảng sáng gầm xe lớn.

Phía sau xe Wigo AT cũng giống như Wigo MT, có thiết kế khá vuông vức, cứng cáp.

Nội thất được tích hợp màn hình DVD, Ghế nỉ, Smart key … giống phiên bản số sàn.

Cụm vô lăng cũng chỉ được tích hợp phím volume và mode.

Bệ tì tay tích hợp phím lên kính tự động cho hàng ghế người lái.
Ưu điểm xe Wigo 2022
- Nhập khẩu nguyên chiếc
- Khoảng sáng lớn, Vận hành linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống chiếu sáng Halogen Projector
- Trang bị màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh, camera lùi, cảm biến lùi
- Độ bền cao, chi phí vận hành thấp
Màu sắc xe Toyota Wigo 2022
Toyota Wigo 2022 rất đa dạng màu sắc, nhưng chủ yếu tại Việt Nam vẫn bán chính các màu Trắng, Đỏ, Cam và Bạc.

Bảng màu sắc xe Toyota Wigo 2022

Wigo Màu Xám 1G3

Wigo Màu Vàng Y13

Wigo Màu Trắng W09

Wigo Màu Cam R71

Wigo Màu Đen X13

Wigo Màu Đỏ R40

Wigo Màu Bạc S28
Thông số xe Toyota Wigo 2022
Thông số cơ bản về khả năng vận hành, kích thước, hệ thống treo, lai của xe Toyota Wigo 2022.
Thông số xe | Wigo |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.410/1.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 965 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.29 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Mâm xe | Hợp kim |
Kích thước lốp | 175/65 R14 |
Lốp dự phòng | Vành thép |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống |
>> Thông tin sản phẩm Wigo được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!