Giá xe Toyota Prado 2024 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Toyota Prado là một trong những dòng SUV tầm trung được ưa chuộng nhất hiện nay tại thị trường Việt. Thực tế ra, Prado là một dòng xe chậm cập nhật tính năng công nghệ nhất trong cùng phân khúc. Phần lớn người tiêu dùng chọn mua bởi vì chất lượng, khả năng vận hành cùng thiết kế vô cùng bảnh bao không hề lỗi mốt theo năm tháng.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Prado 2024 chỉ được bán ra với một phiên bản duy nhất nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản có tên gọi thương mại Prado VX.
Giá xe Toyota Prado 2024
Prado VX | 2.628.000.000 |
Giá xe Toyota Prado lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Prado VX | 2.955 | 2.915 | 2.935 | 2.895 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Prado trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Prado trả góp tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Toyota Prado 2024
Tính năng cao cấp Prado 222
- Hệ thống chiếu sáng Full LED tự động
- Gương chiếu hậu chỉnh/ gập/ sấy/ tự động điều chỉnh khi lùi/ đèn chào mừng
- Chìa khóa thông minh
- Màn hình cảm ứng 9 inch
- Hệ thống âm thanh 14 loa JBL
- Camera 360
- Hệ thống an toàn TSS
- Cẩm biến xung quanh xe
- Cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp, phương tiện cắt ngang …
- Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập
Màu sắc xe
Thông số Toyota Prado
Bảng thông số xe Prado | ||
D x R x C | mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1585/1585 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 31-25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VTT-i kép | |
Mã động cơ | 2TR-FE | |
Dung tích công tác | cc | 2694 |
Công suất tối đa | Mã lực | 122(164) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm | 246 / 3900 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 87L |
Tốc độ tối đa | km/h | 160 |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống dẫn động | 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 10 cấp | |
Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng | |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn | |
Loại vành | Vành đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép | |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa thông gió | |
Trong đô thị | lít / 100km | 14.1 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 9.6 |
Kết hợp | lít / 100km | 11.2 |
>>>Thông tin Toyota Prado được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!