Giá xe Lexus NX 350 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Lexus NX350 đã và đang gặt hái được những thành công rất lớn khi có doanh số bán ra cực khủng ngay từ những ngày đầu thương hiệu xuất hiện tại thị trường. Trải qua các thế hệ, NX200t, NX300 và thời điểm hiện tại là NX350. Xe đã có những nâng cấp toàn diện về kiểu dáng cũng như tính năng công nghệ, để giữ vững phong thái người dẫn đầu trong cùng phân khúc so với các đối thủ cạnh tranh chính như: Mercedes GLC, Audi Q5, Volvo XC60, BMW X3 …
NX350 thế hệ mới này vẫn giữ cho mình khối động cơ I4 tăng áp cỡ nhỏ dung tích 2.0, sản sinh công suất lên tới 235 mã lực, mô men 350 Nm & 5 chế độ lái Eco/ Normal/ Sport S/ Sport S+/ Customize mang đến sức mạnh, cùng khả năng bứt tốc cực tốt cho xe.
Giá xe Lexus NX350 2025
Lexus NX350 Fsport | 3.130.000.000 |
Lexus NX350 Hybrid | 3.420.000.000 |
Giá xe Lexus NX lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
NX 350 F-Sport | 3.350 | 3.295 | 3.330 | 3.275 |
NX 350 Hybrid | 3.675 | 3.610 | 3.655 | 3.590 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Lexus NX350 trả góp
Tìm hiểu thủ tục mua xe NX350 trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Lexus NX350 2025
Màu sắc xe
Video đánh giá sản phẩm
Thông số Lexus NX350
Thông số xe NX350 | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.66 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.58 |
Sau | 1.58 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.798 |
Toàn tải | 2.35 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,05 | |
Động cơ | Mã động cơ | 8AR-FTS |
Loại | I4, D4-S, Turbo | |
Dung tích (cm3) | 1.998 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 235/4.800-5.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.650-4.000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống truyền động | AWD | |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 6.5 |
Trong đô thị | 10.4 | |
Kết hợp | 7.9 | |
Hệ thống treo | Trước | Lò xo cuộn |
Sau | Lò xo cuộn | |
Hệ thống treo thích ứng | Có | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 17″ |
Sau | Đĩa 16″ | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có |
Bánh xe và lốp xe | Kích thước | Có |
Lốp thường | Có | |
Lốp dự phòng | Lốp tạm | Có |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Lexus Cũ – Định giá xe Lexus cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!