Giá xe Lexus IS300 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Lexus IS300 được giới thiệu tới công chúng trên toàn cầu lần đầu tiên vào năm 2017 với tên gọi Lexus IS200t, đây là mẫu sedan cao cấp được cạnh tranh trực tiếp với BMW3 Series, Mercedes-Benz C-Class, Audi A4, Acura TLX …. Ngay lập tức Lexus IS cũng tạo được bước thành công lớn trên toàn cầu với doanh số bán ra rất lớn trong phân khúc sedan cỡ nhỏ hạng sang.
Tại thị trường Việt Nam, Lexus IS được trình làng với thế hệ mới nhất IS300 và được bán ra với 3 phiên bản: IS300 Standard, IS300 Luxury và IS300 Hybrid. Đây là mẫu xe được đánh giá giúp cho Lexus trở nên thông dụng hơn với người yêu xe Việt khi có giá bán được định giá rất hợp lý so cùng phân khúc tại Việt Nam.
Giá xe Lexus IS300 2025
Lexus IS300 Standard | 2.130.000.000đ |
Lexus IS300 Luxury | 2.490.000.000đ |
Lexus IS300 Hybrid | 2.820.000.000đ |
Lexus IS300 F-sport | 2.560.000.000đ |
Giá xe Lexus IS300 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
IS 300 Standard | 2.405 | 2.365 | 2.385 | 2.345 |
IS 300 Luxury | 2.810 | 2.760 | 2.790 | 2.740 |
IS 300 Hybrid | 3.180 | 3.085 | 3.160 | 3.105 |
IS 300 F-sport | 2.890 | 2.840 | 2.870 | 2.820 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Lexus IS300 trả góp
Tìm hiểu thủ tục mua xe IS300 trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắnTẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Lexus IS300 2024
Màu sắc xe
Thông số
Thông số kỹ thuật | IS300h | IS300 Luxury | IS300 Standard |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.655 – 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.15 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 | 235/45R18 | |
Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | 6,6 |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | 11,9 |
Kết hợp | 5,5 | 8,5 | 8, |
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | 241/5.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | 350/1.650-4.400 |
Công suất Mô tơ điện | 140 | – | – |
Mô-menMô tơ điện | 300 | – | – |
Tổng công suất | 220 | ||
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport |
>> Thông tin sản phẩm IS300 được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Lexus Cũ – Định giá xe Lexus cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!