Giá xe Lexus NX300 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Lexus NX300 là một trong những mẫu Crossover hạng sang cỡ nhỏ được đánh giá là chất lượng nhất hiện nay. “Chất lượng” không chỉ đến từ sự bền bỉ trong tính năng vận hành, sự êm ái cách âm tốt, mà cụm từ chất lượng ở đây còn ám chỉ các giá trị về tính thời trang, tiện nghi theo kèm cũng như sự yêu thích của mẫu xe này trên toàn cầu.
Nx 300 có kích thước DxRxC (mm) lần lượt là: 4630 x 1845 x 1645, chiều dài cơ sở 2660mm. Đây là kích thước không hề nhỏ đối với một mẫu Crossover và nó gần tương đương với một mẫu SUV tầm trung hiện nay.
Giá xe Lexus NX350
- Giá xe Lexus NX 350 F-Sport – 3.010.000.000đ
- Giá xe Lexus NX 350 Hybrid – 3.300.000.000đ
Giá xe Lexus NX 350 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
NX 350 F-Sport | 3.395 | 3.335 | 3.375 | 3.315 |
NX 350 Hybrid | 3.720 | 3.655 | 3.700 | 3.635 |
>>> Hiện tại NX300 đã dừng bán và chuyển tên thương mại sang mẫu NX350
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Lexus NX300 trả góp
Tìm hiểu thủ tục mua xe NX300 trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh xe Lexus NX350 2025
Màu sắc xe
Thông số Lexus NX300
Thông số kỹ thuật xe Lexus NX350 | |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Trọng lượng (kg) | 1.798 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,05 |
Loại động cơ | T24A-FTS 2.4turbo |
Dung tích (cm3) | 2.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 275/4.800-5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 380/1.650-4.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize |
Ngoài đô thị | 6.5 |
Trong đô thị | 10.4 |
Kết hợp | 7.9 |
Hệ thống treo Trước | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo Sau | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh Trước | Đĩa 17″ |
Hệ thống phanh Sau | Đĩa 16″ |
Mâm Đúc | 235/50R20 |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Lexus Cũ – Định giá xe Lexus cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!