Honda Jazz 2025

Honda Jazz 2025

  • Đăng bởi admin
  • 13 Th10, 2024
  • Chức năng bình luận bị tắt ở Honda Jazz 2025

Giá xe Honda Jazz 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Honda Jazz xuất hiện khi mà tại thị trường Việt đã quá quen thuộc với các dòng hatchback – Toyota Yaris, Mazda 2. Jazz là sự lựa chọn thú vị mà Honda Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng, với khả năng vận hành thông minh, thiết kế thể thao cùng khả năng tiêu hao nhiên liệu cực thấp.

Hình ảnh xe Honda Jazz 2025

Giá xe Honda Jazz 2025

Giá xe Honda Jazz V  544.000.000đ
Giá xe Honda Jazz VX  594.000.000đ
Giá xe Honda Jazz RS  624.000.000đ

Giá xe Jazz lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Giá Lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Jazz V 631 620 610 600
Jazz VX 685 675 665 655
Jazz RS 720 710 700 690

Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).

Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).

– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
–  Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
–  Phí đăng kiểm: 340.000 đ
–  Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
–  BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)

Mua xe Honda Jazz trả góp

Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Jazz trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.

Mua xe Honda Jazz trả góp

Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..

Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY

Hình ảnh Honda Jazz 2025

Thông số xe Honda Jazz

Thông số JAZZ 
Kiểu động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.497
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 118(88 kW)/6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.600
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.034 x 1.694 x 1.524
Chiều dài cơ sở (mm) 2530
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) 1.476/1.465
Cỡ lốp 185/ 55R16
La-zăng Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 137
Hệ thống treo trước Độc lập MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa

Mua bán xe Honda Cũ – Định giá xe Honda cũ

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!