Volvo Huế – Đại lý tư vấn mua bán Volvo mới, Volvo cũ đã qua sử dụng.
Mục lục
Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Volvo Huế tại thị trường Việt Nam, Volvo Huế cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Huế . Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Volvo ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Volvo tại Huế trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Volvo đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….
Các dịch vụ Volvo Huế cung cấp
- Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
- Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
- Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
- Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
- Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
- Hỗ trợ giao xe tại nhà
- Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm
Bảng giá xe Volvo
Bảng giá xe ô tô Volvo | (VND) |
Volvo XC40 Ultimate | 1.790.000.000 |
Volvo XC60 Ultimate Dark/ Bright | 2.320.000.000đ |
Volvo XC60 Recharge Ultimate | 2.890.000.000đ |
Volvo XC90 Ultimate | 4.050.000.000 |
Volvo XC90 Recharge Ultimate | 4.650.000.000 |
Volvo S60 R-Design | 1.690.000.000 |
Volvo S90l Ultimate | 2.320.000.000 |
Volvo V60 | 2.550.000.000 |
Volvo V90 Cross Country | 3.090.000.000 |
Lưu ý: Giá xe Volvo lăn bánh tại Huế là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.
>>> Xem chi tiết giá xe Volvo lăn bánh tại Huế
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Volvo
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Volvo | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Volvo mới đang bán
Các dòng xe Volvo đang bán tại Volvo Huế
Mua xe Volvo XC40
Volvo XC40 là một trong các mẫu SUV gầm cao cỡ nhỏ hạng sang ấn tượng nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, có kiểu dáng thiết kế đẹp cùng tính năng an toàn cao. Volvo XC40 mang đến trải nghiệm lái độc đáo, di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường.
Thông số kỹ thuật | Volvo XC40 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.863 x 1.658 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.702 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Mâm xe | Hợp kim 19 inch |
Kiểu | Xăng tăng áp 2.0L |
Dung tích xy-lanh | 1.998 cc |
Công suất (mã lực) | 250 |
Mô-men xoắn (Nm) | 350 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Geartronic |
Hệ thống nhiên liệu | Xăng |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD |
Tăng tốc 0-100 km/h | 6,4 giây |
Tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6,9L/100km |
Chế độ lái | Eco/Comfort/Off-Road/Dynamic/Individual |
>>> Xem chi tiết Volvo XC40
Mua xe Volvo XC60
XC60 là mẫu SUV tầm trung 5 chỗ mà hãng giới thiệu tại Việt Nam, được biết đến với kiểu dáng thiết kế hiện đại cùng khả năng vận hành mạnh mẽ. XC60 là sự lựa chọ độc đáo không chỉ cho phái mạnh mà đây cũng là mẫu xe rất được lòng các chị em phụ nữ.
Thông số kỹ thuật | Volvo XC60 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.688 x 1.902 x 1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.865 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 216 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Mâm xe | Hợp kim 19 inch |
Kiểu | Xăng tăng áp 2.0L |
Dung tích xy-lanh | 1.998 cc |
Công suất (mã lực) | 320 |
Mô-men xoắn (Nm) | 400 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ thống nhiên liệu | Xăng |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD |
Tăng tốc 0-100 km/h | 5,9 giây |
Tốc độ tối đa km/h | 230 |
Chế độ lái | Eco/Comfort/Off-Road/Dynamic/Individual |
>>> Xem chi tiết Volvo XC60
Mua xe Volvo XC90
Anh cả trong thế hệ SUV, Volvo XC90 hội tụ đầy đủ các tinh hoa của thương hiệu, nổi tiếng là mẫu xe an toàn nhất hành tinh, XC90 được tích hợp mọi công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tốt nhất cùng các trải nghiệm lái thể thao.
Thông số kỹ thuật | Volvo XC90 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.950 x 1.931 x 1.776 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.984 |
Động cơ | Xăng I4 2.0 tăng nạp supercharge và turbocharge |
Dung tích (cc) | 1.969 |
Dẫn động | AWD (4 bánh toàn thời gian) |
Công suất cực đại | 320 Hp tại 5.700 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 400 Nm tại 2.200 – 5.400 vòng/phút |
Thời gian tăng tốc (s) | 6.5 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 230 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Gear Tronic |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 |
Số chỗ ngồi | 7 |
>>> Xem chi tiết Volvo XC90
Mua xe Volvo S60
Thông số Volvo | S60 R-Design |
Kích thước DxRxC | 4.761 x 1.850 x 1.431 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.872 mm |
Động cơ | Tăng áp I4 2.0L |
Dung tích công tác | 1.969 cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 61 lít |
Công suất cực đại | 250 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp Geartronic |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Tăng tốc 0-100 km/h | 6,4 giây |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 136 mm |
>>> Xem chi tiết Volvo S60
Mua xe Volvo S90
Chỉ mới ra mắt tại thị trường Việt, Volvo S90 là mẫu sedan được mệnh danh là chiếc thảm bay khi có khả năng di chuyển êm ái và không gian cabin cách âm cực tốt.
Thông số kỹ thuật Volvo S90 | |
Số chỗ | 5 chỗ |
Kiểu dáng | Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1969 |
Chi tiết động cơ | Turbo/Supercharger Premium Unleaded I-4 |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu – AWD |
Chiều D x R x C | 5082 x 2019 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3060.7 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1618 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1618 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1524 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2185.9 kg |
Chi tiết động cơ | Turbo/Supercharger Premium Unleaded I-4 |
Hộp số | AT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu – AWD |
Số xy lanh | 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1969 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 236/5700 |
Tỉ số nén | 10.3 |
>>> Xem chi tiết Volvo S90
Mua xe Volvo V60 Cross Country
Thông số Volvo | V60 Cross Country |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4784 x 1916 x 1504 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 216 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Mâm xe | Hợp kim 19 inch |
Kiểu | Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Turbo Chager |
Dung tích xy-lanh | 1.969 cc |
Công suất (mã lực) | 250 |
Mô-men xoắn (Nm) | 350 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Dẫn động | AWD |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD |
Tăng tốc 0-100 km/h | 6.6 giây |
Tốc độ tối đa km/h | 230 |
Chế độ lái | Eco/Comfort/Off-Road/Dynamic/Individual |
>>> Xem chi tiết Volvo V60
Mua xe Volvo V90 Cross Country
Thông số | Volvo V90 |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4.939 x 1.903 x 1.543 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.941 mm |
Khối lượng toàn bộ thiết kế/ cơ bản | 2420 kg/ 1868 kg |
Công suất cực đại | 320 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 400 Nm |
Động cơ | 4 kỳ tăng áp, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh | 2 |
Tăng tốc từ 0-100km/h | 6.3s |
Tốc độ tối đa | 230 km/h |
Hộp số | 08 cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 9.47 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 12.26 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7.82 lít |
Dung tích bình xăng | 60 lít |
Dung tích cốp xe | 560 lít |
>>> Xem chi tiết Volvo V90
Mua bán xe cũ, Đổi xe Volvo mới
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Volvo cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Huế . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Volvo Cũ
Volvo Huế có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Volvo cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Volvo Huế cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Volvo cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Volvo cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Volvo cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Volvo cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Volvo cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Volvo cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Volvo mới, Ô tô Volvo cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Volvo Huế còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Volvo mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Volvo Mới – Volvo Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Volvo cũ, mới chính hãng, Volvo Huế còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Volvo Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Volvo trả góp
>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Volvo trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Volvo mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Volvo cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Volvo trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!