Thông số Suzuki Ciaz 2023
Mục lục
Thông số xe Suzuki Ciaz 2023 – Khá được ưu ái khi sở hữu hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng 7-inches, cùng hệ thống âm thanh 6 loa. Nhờ có thiết kế màn hình lớn, Suzuki đã tích hợp thêm cho Ciaz cổng kết nối HDMI, góp phần tăng tính tiện nghi cho nhu cầu sử dụng gia đình.So với Ciaz phiên bản hiện tại, Suzuki Ciaz sở hữu phần đầu với thiết kế mới.
Trong đó, lưới tản nhiệt trước của xe đã được kéo rộng xuống thành hình thang như những chiếc Audi cách đây 10 năm, cùng với cản trước được thiết kế lại hoàn toàn khiến cho Suzuki Ciaz trông khỏe mạnh và cao cấp hơn

Hình ảnh, Thông số xe Suzuki Ciaz 2023
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, thông số Suzuki Ciaz và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline.
>>> Xem ngay Suzuki Ciaz & Giá bán
Thông số kích thước Suzuki Ciaz
Thông số xe Ciaz | |||
Chiều dài x Rộng x Cao | mm | 4.490 x 1.730 x 1.475 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.65 | |
Chiều rộng cơ sở | Trước | mm | 1.495 |
Sau | mm | 1.505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 | |
TẢI TRỌNG | |||
Số chỗ ngồi | người | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 | |
Dung tích bình xăng | lít | 42 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | K14B | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.373 | |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73,0 x 82,0 | |
Tỷ số nén | 11 | ||
Công suất cực đại | kW/rpm | 68(91Hp)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4.000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Hộp số | 4AT | ||
KHUNG GẦM | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | mm | Đĩa thông gió |
Sau | mm | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | mm | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | mm | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm xe | 195/55R16 | ||
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng không tải | kg | 1.02 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.485 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) | Lít/100km | 4,72/ 5,79/7,65 | |
Ghế trước | Gối tựa đầu x 2 | ||
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) | |||
Túi đựng đồ sau ghế x 2 | |||
Ghế sau | Gối tựa đầu x2 | ||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||
Bệ tỳ tay | Trước và sau | ||
AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG | |||
Túi khí SRS phía trước | 2 túi khí | ||
Dây đai an toàn | Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao. | ||
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 | |||
Có | |||
Khoá cửa sau trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Đèn báo dừng trên cao | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) | Có | ||
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | Có | ||
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | Có | ||
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông | Có | ||
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi | Có |
Mua bán Suzuki Cũ – Định giá Suzuki đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!