Thông số kỹ thuật (kích thước) xe Nissan Sunny XV, XL mới nhất
Phân khúc sedan hạng B vừa chứng kiến sự ra mắt rầm rộ của một dòng xe mới cỡ nhỏ, giá bán mềm nhưng lại không kém phần sang trọng và lịch lãm, Nissan Sunny, mẫu xe hiện đang cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ nặng ký cùng phân khúc.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Nissan Sunny và các chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Hotline 0981 115 628
>>>> Xem ngay giá xe Nissan Sunny mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.
>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Nissan Sunny trả góp & số tiền tối thiểu cần có khi mua?
Thông số kích thước xe Nissan Sunny XL, XV
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
D x R x C | 4425 x 1695 x 1500 | ||
Chiều dài cơ sở | 2590 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1480/1485 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,1 | ||
Trọng lượng không tải | 1032 | 1059 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số động cơ xe Nissan Sunny XL, XV
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
Loại động cơ | Trục cam đôi, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích công tác | 1498 | ||
Công suất tối đa | 98/6000 | ||
Mô men xoắn tối đa | 134/4000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 41L | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | ||
Hộp số | Hộp số tay 5 cấp | Hộp số tự động 4 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Kích thước mâm | Vành hợp kim nhôm | ||
Kích thước lốp | 185 / 65 R15 | ||
Phanh Trước | Phanh đĩa | ||
Phanh Sau | Tang trống | ||
Trong đô thị | 7,86 | 8,5 | 8,62 |
Kết hợp | 5,79 | 6,19 | 6,21 |
Ngoài đô thị | 4,6 | 4,81 | 4,78 |
Thông số ngoại thất xe Nissan Sunny XL, XV
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
Đèn pha | Halogen | ||
Đèn báo phanh trên cao | Không | Có (LED) | |
Nẹp bước chân có đèn | Không | Có (LED) | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện/ Báo rẽ | Không | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Có | ||
Đuôi gió | Có | ||
Bộ phụ kiện Q-series (Cản trước, cản sau, ốp thân xe và cánh lướt gió) | Không | Có |
Thông số nội thất xe Nissan Sunny XL, XV
Với chiều dài cơ sở lên đến 2995 mm, Nissan Sunny được đánh giá là có khoang nội thất rộng nhất phân khúc sedan hạng B, với cách thiết kế nội thất khá nền nã, trung tính, dòng xe này được cho rằng khá hợp với những người trung tuổi.
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
Đồng hồ hiện thị đa thông tin | Có | ||
Bảng điều khiển trung tâm | Tiêu chuẩn | Thiết kế mới | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Ngăn đựng đồ cửa trước với giá để chai | Có | ||
Đồng hồ hiển thị đa thông tin | Có | Cụm đồng hồ tốc độ hiện thị đa thông tin | |
Dung tích khoang chứa đồ | 490 L | ||
Hệ thống âm thanh | 4 loa 2DIN AM/FM & MP3 & Cổng AUX IN | ||
DVD/CD | Màn hình màu 6,95″, kết nối điện thoại thông minh | ||
Aux/USB/Bluetooth | Có | ||
Loa | 4 | ||
Chất liệu Ghế | Nỉ | Da | |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | Không | Có | |
Ngăn chứa đồ sau ghế phụ trước | Có | ||
Cửa gió hàng ghế phía sau | Có | ||
Đèn trần | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có |
Thông số an toàn và an ninh xe Nissan Sunny XL, XV
Nissan | Sunny XL | Sunny XT | Sunny XV |
Túi khí | 2 | ||
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có | ||
Dây đai an toàn/ Hàng ghế phía trước | Có | ||
Hệ thống nhắc đeo dây an toàn | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera lùi | Có |
Nhìn chung, Nissan Sunny khá phù hợp với những khách hàng ở độ tuổi trung hoặc những người mới chơi xe, muốn thử sức với một dòng xe khá tiết kiệm túi tiền, vận hành êm ái, tăng tốc mạnh mẽ
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Nissan Sunny và các chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Hotline 0981 115 628
>>>> Xem ngay giá xe Nissan Sunny mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.
>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Nissan Sunny trả góp & số tiền tối thiểu cần có khi mua?