Thông số xe Honda CRV 2024

Thông số xe Honda CRV 2024

Thông số xe Honda CRV 2024 – dòng SUV được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và phân phối bởi hệ thống đại lý Honda chính hãng tại các tỉnh thành.

Dòng xe kế thừa những giá trị cốt lõi đã làm nên thương hiệu CR-V từ những phiên bản 5 chỗ trước đây, tháng 11 năm 2017, Honda trình làng bản nâng cấp hoàn toàn mới của dòng xe này nhằm tiếp tục khẳng định vị thế cũng như cạnh tranh với các đối thủ mới. Ở phiên bản nâng cấp này, CR-V được biến hóa trở thành chiếc xe 7 chỗ với những ưu điểm vượt trội: hiệu quả, bền bỉ và linh hoạt.

Hình ảnh, Thông số xe Honda CRV 2024

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm, thông số Honda CRV 2024 cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

>>> Xem chi tiết Honda CRV & Giá bán

TƯ VẤN MUA XE
TPHCM
Honda Sài Gòn
Q7, TPHCM
zalo
Hà Nội
Honda Mỹ Đình
Mỹ Đình, Hà Nội
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

Thông số kỹ thuật xe Honda CRV 2024

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda CRV các phiên bản số tự động được lấy từ website Honda Việt Nam.

Thông số CRV
G L L AWD e:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.3 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.3 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.2 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.7 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.35 2.35 2.35 2.35
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Normal/ECON Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không
TAY LÁI
Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7” 9” 9” 9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối có dây) (kết nối không dây) (kết nối không dây) (kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB 1 cổng sạc USB 1 cổng sạc USB 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C 3 cổng sạc Type C 3 cổng sạc Type C 3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm

(CMBS)

Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

TƯ VẤN MUA XE
TPHCM
Honda Sài Gòn
Q7, TPHCM
zalo
Hà Nội
Honda Mỹ Đình
Mỹ Đình, Hà Nội
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

Mua bán ô tô Honda Cũ – Định giá xe đã qua sử dụng

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!