Thông số kĩ thuật xe bán tải Toyota Hilux 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và phân phối chính hãng bởi hệ thống đại lý Toyota Việt Nam trên toàn quốc.
Đây là một trong những dòng xe bán tải nổi tiếng với sự bền bỉ, tin cậy và là lựa chọn hàng đầu trong cùng phân khúc so với các mẫu bán tải khác như: Ford Ranger, Nissan Navara, Chevrolet Colorado, Mitsubishi Triton ..
Mọi thông tin chi tiết về dòng bán tải, thông số Toyota Hilux cùng chính sách bán hàng hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>>> Xem chi tiết Toyota Hilux & Giá bán
Thông số bán tải Toyota Hilux 2023
Thông số | Toyota Hilux 2023 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5325 x 1855 x 1815 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1697x1480x1170 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1540/1550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1925 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1508 x 1535 x 482 |
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 |
Tỉ số nén | 15.6 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (110)148/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 |
Tốc độ tối đa | 170 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trước | Tay đòn kép |
Sau | Nhíp lá |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ |
Kích thước lốp | 265/65R17 |
Phanh Trước | Đĩa thông gió |
Phanh Sau | Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Auto |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | Bóng thường |
Đèn báo rẽ | Bóng thường |
Đèn lùi | LED |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu | Mạ Crom |
Gạt mưa trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten | Dạng cột |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ đen |
Thanh cản (giảm va chạm) Trước | Cùng màu thân xe |
Thanh cản (giảm va chạm) Sau | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen MLM |
Chắn bùn | Có |
Tay lái | |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất |
Cụm đồng hồ | |
Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″) |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Cố định |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Hệ thống điều hòa | Thường |
Hộp làm mát | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 7″ |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) |
Ga tự động | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Cảm biến Sau | Có |
Cảm biến Góc trước | Có |
Cảm biến Góc sau | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn | Có |
Như vậy, Toyota Hilux sở hữu động cơ vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế thể thao, rộng rãi, mang lại cho người dùng những trải nghiệm vô cùng hiện đại về dòng xe bán tải đời mới này.
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!