Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2023
Mục lục
Thông số Mitsubishi Xpander Cross 2023 – dòng SUV có thể được xem như là bản nâng cấp của Xpander, khi Xpander Cross có ngoại hình gần như tương đồng so với mẫu MPV – Xpander. Bên cạnh đó có một vài điểm làm cho Xpander Cross trở nên mạnh mẽ, hầm hố hơn khi sở hữu bộ mâm đúc 17inch cá tính, giá nóc cùng kích thước dài x rộng x cao cũng nhỉnh hơn một chút.
Xpander Cross thuộc phân khúc Crossover cỡ nhỏ, mục tiêu phủ kín các phân khúc mà Mitsubishi Motors đang xây dựng tại thị trường Việt. Có kích thước nhỏ hơn Outlander khá nhiều & tính năng công nghệ ở mức cơ bản. Xpander Cross sẽ là dòng xe phục vụ cho đại đa số người tiêu dùng Việt với giá bán ra rất rẻ.
>>Tìm hiểu Giá xe Mitsubishi
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xpander Cross
Thông số kích thước Mitsubishi Xpander Cross
Xpander Cross được định vị giữa Xpander & Outlander, xe có kích thước khá cân xứng với chiều dài, rộng, cao so với các đối thủ cùng phân khúc như XL7….
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross |
D x R x C (mm) | 4.595 x 1.790 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/ 1.510 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Số chỗ | 7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.275 |
Thông số động cơ Mitsubishi Xpander Cross
Sử dụng chung khối động cơ và hộp số với mẫu MPV: Xpander, có nghĩa là Xpander Cross còn có khả năng tăng tốc không được tốt như Xpander khi mà xe có trọng lượng lớn hơn và tính khí động học lớn.
Thông số | Xpander Cross |
Động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.499 |
Công suất (hp/rpm) | 103/ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 141/ 4.000 |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Thông số ngoại thất
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross |
Đèn trước | LED |
Đèn định vị | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn hậu | LED |
Mâm xe | 17 inch |
Lốp xe | 205/ 55 R17 |
Gương chiếu hậu | Mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom |
Giá nóc | Có |
Ốp cản sau | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có |
Thông số nội thất
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross |
Vô-lăng và cần số bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng | Có |
Điều khiển hành trình | Có |
Vô-lăng chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Ghế ngồi | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 |
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Tính năng an toàn
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross |
Túi khí | 2 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Phanh ABS + EBD + BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Chìa khóa thông minh + Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Mua bán Mitsubishi Cũ – Định giá xe đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!