Thông số kỹ thuật xe Mazda 6
Mục lục
Để khiến mình trở nên luôn mới mẻ và không bị lỗi thời, các hãng xe liên tục cải tiến và đổi mới những sản phẩm của mình. Trong đó không thể không kể đến những chiếc xe tạo nên bước ngoặt hoàn toàn mới ngay sau khi những bản nâng cấp được ra mắt như Mazda 6.
Ra mắt lần đầu tiên vào năm 2002 tại triển lãm ô tô quốc tế Matxcova nhưng chưa tạo nên được nhiều tiếng vang, cho đến giữa năm 2020, phiên bản nâng cấp lần thứ 4 này của Mazda 6 đang trở thành một trong những cái tên gây chú ý đối với khách hàng trong cuộc cạnh tranh lên ngôi vương của phân khúc sedan hạng D. Với thiết kế táo bạo và những tính năng hiện đại, chiếc xe trở thành điểm gây chú ý nổi bật đối với khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Mazda 6 cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Thông số kích thước xe Mazda 6
Với kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4865 x 1840 x 1450, Mazda 6 có kích thước khá dài, thấp, thể hiện phong cách thể thao khỏe khoắn, mạnh mẽ. Ngoài ra, gầm xe cao đến 165mm giúp xe có thể di chuyển vô cùng dễ dàng ở những nơi có địa hình gồ ghề.
Thông số kích thước | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1490 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 |
Thông số động cơ xe Mazda 6
Một trong những ưu điểm khiến Mazda 6 thu hút khách hàng là hộp số tự động 6 cấp khiến xe vận hành khá mượt mà, lên số mạnh mẽ nhưng người dùng không hề cảm nhận được quá trình chuyển số, tạo cảm giác vô cùng êm ái, thoải mái.
Thông số động cơ | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kiểu động cơ | Xăng Skyactiv | ||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | |
Công suất tối đa | 153Hp/6000rpm | 185Hp/5700rpm | |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 250Nm/3250rpm | |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh I stop | Có | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | ||
Hệ thống treo trước/ Sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 | |
Mâm xe | 17” |
Thông số ngoại thất xe Mazda 6
Hầu hết các mẫu xe mang thương hiệu Mazda đều có ngoại thất khá giống nhau, đều sử dụng ngôn ngữ thiết kế Kodo 2.0, lấy cảm hứng từ loài báo làm nhận diện cho mọi sản phẩm, Mazda 6 không nằm ngoài thiết kế này. Chính vì vậy, chiếc xe mang một ngoại thất khá sang trọng và bắt mắt.
Thông số ngoại thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống đèn trước công nghệ LED | Có | ||
Đèn tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | Có | ||
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Không | |
Đèn trước thích ứng thông minh ALH | Không | Có | |
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Cụm đèn chiếu hậu dạng LED | Có | ||
Ống xả khói đôi thể thao | Có |
Thông số nội thất xe Mazda 6
Với chiều dài cơ sở lên đến 2830mm, Mazda 6 mang đến khoang nội thất rộng rãi, với khoảng để chân giữa 2 hàng ghế thoải mái. Đặc biệt, phong cách nội thất thiết kế Kodo khiến nội thất chiếc Mazda 6 trở nên khá mềm mại và uyển chuyển.
Thông số nội thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Tay lái bọc da tích hợp các phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Có | Có | |
Aux, USB, Bluetooth, MP3, Radio | Có | ||
Màn hình cảm ứng 8” | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 Loa bose | |
Nút xoay điều kiển trung tâm Mazda Connect | Có | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da cao cấp | Có | ||
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có | ||
Rèm che nắng kín lưng | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Cửa sổ trời đông/ Mở chỉnh điện | Có | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng | Không | Có | |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Nappa |
Thông số an toàn xe Mazda 6
Không hề thua kém các đối thủ cùng phân khúc về hệ thống an toàn, Mazda 6 thậm chí còn thách thức mọi đối thủ về những tính năng an toàn cao cấp và hiện đại của mình, ngoài các tính năng an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh đinệ tử, chống trượt,… dòng xe này còn cung cấp các tính năng khác như camera chiếu hậu, cảnh báo giao thống, đèn pha tự động,… đặc biệt là hệ thống điều khiển hành trình dựa trên radar của Mazda.
Thông số an toàn | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Gói tùy chọn | |
Camera 360 | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tùy chọn | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/ Sau | Không | Gói tùy chọn | |
Kiểm soát hành trình tích hợp Radar | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tùy chọn | |
Cảm biến va chạm trước sau | Có | Có |
Mua bán xe Mazda Cũ – Định giá xe Mazda cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mazda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!