Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trax mới nhất
Thị trường SUV Việt Nam ngày càng trở nên sôi động bởi sự góp mặt của rất nhiều những mẫu xe đình đám. Một trong những chiếc xe đang làm mưa làm gió ở thị trường này chính là đứa con cưng của dòng xe xuất xứ từ Mỹ, Chevrolet Trax. Không chỉ mang lại cho khách hàng một chiếc xe có thiết kế hoàn hảo từ bên ngoài đến nội thất bên trong mà Chevrolet Trax còn được khách hàng ưa chuộng bởi động cơ bền bỉ và hệ thống an toàn tiên tiến hiện đại.
Có thể nói, Chevrolet Trax mang đến cho người sử dụng những công nghệ đỉnh cao và hiện đại bậc nhất của ngành công nghiệp ô tô. Chính vì vậy, phiên bản 2018 của dòng xe này đang trở thành một trong những chiếc SUV được săn đón nhiều nhất trong thị trường xe hơi Việt Nam.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Chevrolet Cruze cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Hotline 0981 115 628
>>>> Xem ngay giá xe Chevrolet Trax mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.
>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Chevrolet Trax trả góp & số tiền gốc lãi phải trả hàng tháng.
Thông số kích thước xe Chevrolet Trax
Mục lục
Nhìn chung, Chevrolet Trax sở hữu thiết kế khá tương đồng so với đàn anh Captiva, điểm khác biệt lớn nhất là Trax có kích thước nhỏ gọn hơn so với đàn anh của mình, với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4252 x 1776 x 1678mm. Với kích thước này, Trax mang đến cho khách hàng một chiếc xe mang vóc dáng khỏe khoắn đậm chất Mỹ.
Thông số kích thước | 1.4L LT |
Dài x rộng x cao (mm) | 4254x1776x1678 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2555 |
Vệt bánh xe trước/ sau (mm) | 1541/1540 |
Trọng lượng không tài/ toàn tải (kg) | 1423/1944 |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 53 |
Kích thước lốp | 255/55R18 |
Phanh đĩa trước/ sau | Có |
Thông số động cơ xe Chevrolet Trax
Hiện tại, trong phân khúc SUV, Trax là dòng xe duy nhất sử dụng động cơ tăng áp, điều này khiến chiếc xe sở hữu ưu điểm vượt trội so với những đối thủ khác. Ngoài ra, xe còn mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và tiêu chuẩn khí thải đạt được là EURO 6.
Thông số động cơ | 1.4L LT |
Loại động cơ | Xăng 1.4L 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp, phun đa điểm |
Dung tích xylanh cc | 1364 |
Công suất tối đa hp/rpm | 140/4900 – 6000 |
Momen xoắn cực đại Nm/rpm | 200/1850 – 4900 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Trợ lực lái | Điện |
Thông số ngoại thất xe Chevrolet Trax
Chevrolet Trax được thiết kế với phong cách hiện đại pha lẫn nét lịch lãm đặc trưng của các dòng xe Chevrolet. Lưới tản nhiệt đa giác cỡ lớn cùng hai hốc đèn sương mù gãy gọn được tô điểm mởi đường viền mạ chrome tinh tế kết hợp cùng mặt ca lăng lịch lãm với logo chữ thập được cắt ngang bởi thanh kim loại bóng bẩy khiến chiếc xe mang vẻ ngoại thất vô cùng uy nghiêm, lạnh lùng khi nhìn từ phía trước.
Thông số ngoại thất | 1.4L LT |
Đèn pha tự động bật/ tắt | Halogen, thấu kính |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích họp đèn báo rẻ, sấy kính | Có |
Tay nắm cửa mạ crome | Có |
Ốp thân xe | Có |
Thanh trang trí nóc | Có |
Ốp cản trước/ sau màu bạc | Có |
Đèn hậu LED | Có |
Đèn sương mù sau | Có |
Gạt kính sau | Có |
Thông số nội thất xe Chevrolet Trax
Với chiều dài cơ sở lên đến 2555mm, Chevrolet Trax là một trong những chiếc SUV có khoang nội thất rộng rãi nhất phân khúc, mang lại khoảng cách khá rộng giữa 2 hàng ghế. Đặc biệt, tông màu đen chủ đạo mang đến cho chiếc xe vẻ đẹp khá sang trọng. Ngoài ra, phần bảng điều khiển phía trước còn được thiết kế vô cùng tinh xảo, kết hợp cùng những tiện nghi hiện đại, cao cấp, khiến chiếc xe được đánh giá là có thiết kế nội thất khá đẹp và trẻ trung nhất trên thị trường.
Thông số nội thất | 1.4L LT |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Vô lăng bộc da 3 chấu | Có |
Ghế | Bọc da pha Ni |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Nội thất | Tông màu đen |
Giải trí | Mylink II |
Công USB/ AUX | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khóa vô lăng | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Đàm thoại rãnh tay | Có |
Ga tự động | Có |
Ghế lái chỉnh điện | 6 hướng |
Kính chỉnh điện 1 chạm | Có |
Gập ghế 60/40 | Có |
Kính chắn gió trước/ sau cách nhiệt | Có |
Hộp đựng dụng cụ | Có |
Cổng điện 230 V | Có |
Thông số an toàn xe Chevrolet Trax
Hệ thống an toàn là một trong những ưu điểm đáng tự hào nhất của Trax. Với thiết kế khá đầy đủ và hiện đại của những trang thiết bị an toàn chủ động và bị động như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, móc ghế trẻ em, dây an toàn 3 điểm,… Trax khiến người dùng khá hài lòng về việc sở hữ số lượng không nhỏ các tính năng an toàn.
Thông số an toàn | 1.4L LT |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Phanh ABS | Có |
Phân phối lực phanh điện tử ESP | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp PBA | Có |
Điều khiển lực phanh khi vào cua CBC | Có |
Hệ thống ổn định xe khi di chuyển SLS | Có |
Kiểm soát phanh động cơ EDC | Có |
Hệ thống chống trượt TCS | Có |
Hệ thống chống lật ROM | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Có |
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Mốc ghế trẻ em | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống chống trộm | Có |
Công tắc vô hiệu hóa túi khí trước | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Căng dây an toàn | Có |
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.