Giá xe Suzuki Swift 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Ra mắt thị trường năm 2008, Suzuki Swift mang luồng gió mới cho phân khúc B với hình ảnh một mẫu xe thể thao, đơn giản đầy thu hút. Tuy không thật sự tạo được doanh số ấn tượng nhưng Suzuki bước đầu thành công đưa mẫu xe chiếm một vị trí nhất định trong thị trường đa dạng này.
Qua 9 năm ra mắt, thương hiệu Nhật vẫn luôn cố gắng bền bỉ khẳng định vị thế riêng. Với doanh số cao hơn hẳn các năm vào năm 2016 tại thị trường Việt Nam, góp phần tạo động lực đưa mẫu Swift thế hệ mới trở nên hoàn thiện hơn khi ra mắt thị trường .
Giá xe Suzuki Swift 2025
Giá xe Suzuki Swift GLX | 549.000.000đ |
Giá xe Suzuki Swift GL | 499. 000.000đ |
Giá xe Swift lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Swift GLX | 639 | 625 | 620 | 608 |
Swift GL | 583 | 575 | 565 | 553 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Suzuki Swift trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Swift trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Suzuki Swift 2025
Màu sắc xe
Thông số xe Suzuki Swift
Thông số kỹ thuật Swift | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.45 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.52 |
Sau | 1.52 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe | 120 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 – 920 |
Toàn tải | 1.365 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau | 556 | |
Khi dựng ghế sau | 242 | |
Kiểu động cơ | Xăng 1,2 lít, K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | 1.197 | |
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỷ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 82 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 113 @ 4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 6,34 |
Ngoài đô thị | 3,67 | |
Hỗn hợp | 4,65 | |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Dẫn động | 2WD | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Mua bán xe Suzuki Swift Cũ – Định giá xe Swift cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki Swift cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!