Giá xe Toyota Yaris Cross 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Toyota Yaris Cross mẫu crossover cỡ nhỏ của Toyota chính thức được trình làng tại triển lãm Geneva Motor Show 2020. Đây là mẫu xe được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của mẫu xe Yaris, với các biến thể khác Yaris Hatchback, Yaris GR. Đây cũng là thế hệ mới nhất được phát triển dựa trên nền tảng TNGA-B của Yaris mới, được xem như một mẫu xe thu nhỏ của RAV4.
Yaris Cross sẽ có 2 tùy chọn động cơ xăng 1,5 lít hút khí tự nhiên, 4 xi-lanh, công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm và động cơ hybrid với máy 1,5 lít, 4 xi-lanh công suất 90 mã lực và mô-men xoắn 121 Nm.
Giá xe Toyota Yaris Cross 2025
Giá xe Yaris Cross | 650.000.000 |
Giá xe Yaris Cross Hybrid | 765.000.000 |
Giá xe Toyota Raize lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Yaris Cross | 750 | 740 | 730 | 720 |
Yaris Cross Hybrid | 880 | 865 | 860 | 845 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Yaris Cross (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Toyota Yaris Cross trả góp
Tìm hiểu thủ tục mua xe Toyota Yaris Cross trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Toyota Yaris Cross 2025
Phụ kiện Yaris Cross chính hãng
Màu sắc Toyota Yaris Cross
Thông số kỹ thuật
Thông số | Yaris Cross | Yaris Cross HEV |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4310 x 1770 x 1655 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1525/1520 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1175 | 1285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1575 | 1705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 471 | 466 |
Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VEX |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng + Điện |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (78) 105 @ 6000 | (67) 90 @ 5500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 138 @ 4200 | 121 @ 4000-4800 |
Công suất Mô tơ điện ((KW)HP) | Không có | (59)79 |
Mô men Mô tơ điện (Nm) | Không có | 141 |
Trong đô thị | 7.41 | 3.56 |
Ngoài đô thị | 5.1 | 3.93 |
Kết hợp | 5.95 | 3.8 |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số tự động vô cấp kép | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) | |
Treo trước | MarPherson với thanh cân bằng | |
Treo Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Kích thước lốp | 215/55R18 | |
Phanh | Đĩa |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!