Giá xe Isuzu Mux 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Được coi là “hậu duệ” của dòng xe từng có quá khứ lẫy lừng Hi-Lander, Isuzu Mu-x thực sự đã mang đến luồng gió mới cho phân khúc xe đã lâu không có nhiều sự tươi mới này.
Theo các chuyên gia, Isuzu Mux được đánh giá là một chiếc SUV thực dụng, không quá cầu kì về thiết kế ngoại thất nhưng bù lại, nội thất xe khá đầy đủ tiện nghi, với không gian rộng rãi thoải mái cho đại gia đình 7 người ngồi.
Giá xe Isuzu Mux 2025
- Giá xe Isuzu MUX MT – 900.000.000đ
- Giá xe Isuzu MUX Plus – 980.000.000đ
- Giá xe Isuzu MUX Prestige – 1.120.000.000đ
- Giá xe Isuzu MUX Premium – 1.190.000.000đ
Giá xe Isuzu MUX lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
MUX MT | 1.030 | 1.010 | 1.010 | 990 |
MUX Plus | 1.120 | 1.100 | 1.100 | 1.080 |
MUX Prestige | 1.275 | 1.255 | 1.255 | 1.235 |
MUX Premium | 1.355 | 1.330 | 1.335 | 1.310 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Isuzu MU-X trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe MU-X trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Isuzu MUX 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số Isuzu MUX | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4,850 x 1,870 x 1,870 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,855 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
Trọng lượng toàn bộ | m | 2,700 |
Trọng lượng bản thân | kg | 1,935 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | kg | 5.7 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 80 |
Số chỗ ngồi | Người | 7 |
Kiểu | RZ4E-TC | |
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, | |
Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xy-lanh | cc | 1898 |
Công suất cực đại | PS (KW)/rpm | 150 (110)/3,600 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 350/1,800-2,600 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Công thức bánh xe | RWD | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 6.93 Lít/100 km |
Trong đô thị | 8.49 Lít/100 km | |
Ngoài đô thị | 6 Lít/100 km | |
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
Sau | Hệ thống treo 5 liên kết, lò xo xoắn | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Mâm xe | 17 inch, Hợp kim nhôm | |
Kích thước lốp xe | 255/65R17 |
Mua bán xe Isuzu Cũ – Định giá xe Isuzu cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Isuzu cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Isuzu cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!