Giá xe Isuzu Dmax 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Isuzu Dmax 2025 là mẫu xe bán tải sở hữu thành tích thành công ở thị trường Thái Lan suốt hơn 30 năm. Tuy nhiên, khi mới xuất hiện tại thị trường Việt Nam năm 2005, mẫu xe này không thực sự chiếm được nhiều sự chú ý lắm từ dư luận. Với những cải tiến phù hợp, D-max hứa hẹn mang đến những trải nghiệm mới mẻ cho hàng triệu khách hàng Việt Nam, trở thành đối thủ đáng gờm của các mẫu xe cùng phân khúc như Toyota Hilux và Ford Ranger.
Giá xe bán tải Isuzu D-Max 2025
Dmax Prestige 4×2 MT | 650.000.000đ |
Dmax UTZ 4×4 MT | 656.000.000đ |
Dmax Prestige 4×2 AT | 670.000.000đ |
Dmax Hi-Lander 4×2 AT | 783.000.000đ |
Dmax Type Z 4×4 AT | 880.000.000đ |
Giá xe Isuzu Dmax lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Dmax Prestige 4×2 MT | 690 | 680 | 690 | 680 |
Dmax UTZ 4×4 MT | 700 | 690 | 700 | 690 |
Dmax Prestige 4×2 AT | 715 | 705 | 715 | 705 |
Dmax Hi-Lander 4×2 AT | 830 | 820 | 830 | 820 |
Dmax Type Z 4×4 AT | 935 | 920 | 935 | 920 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm dòng xe bán tải
Thuế KV1: 7.2% tại Hà Nội, và một số tỉnh. KV2: 6% cho HCM và các tỉnh còn lại.
Biển: 500.000 đ (áp dụng chung cho tất cả khu vực)
Phí bảo trì: 2.160.000 đ
Phí đăng kiểm: 340.000 đ
BH TNDS: 1.076.000 đ
Mua xe Isuzu Dmax trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Isuzu Dmax trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Isuzu DMAX 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số xe Isuzu DMAX | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 5265 x 1870 x 1790 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) | mm | 1495 x 1530 x 490 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3125 |
Vệt bánh xe trước & sau | mm | 1570/1570 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 240 |
Bánh kính vòng quay tối thiểu | mm | 6.1 |
Trọng lượng bản thân | kg | 1955 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2730 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 450 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 76 |
Số chỗ ngồi | người | 5 |
Kiểu | RZ4E – TC | |
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh | cc | 1898 |
Công suất cực đại | Ps KW)/rpm | 150(110)/3600 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 350/1800~2600 |
Công thức bánh xe | Hai cầu chủ động/ 4×4 | |
Máy phát điện | 12V-90A | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Loại | Số tự động 6 cấp/ MT | |
Hệ thống gài cầu | Có | |
Khóa vi sai cầu sau | Có | |
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
Sau | Lá nhíp | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Kích thước lốp xe | 265/60R18 | |
Mâm xe | Hợp kim nhôm – màu đen mờ |
Mua bán xe Isuzu Cũ – Định giá xe Isuzu cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Isuzu cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Isuzu cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!