Mua xe Audi A4 Cũ tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
Mục lục
Audi A4 Cũ là một trong các mẫu xe được săn đón rất lớn bởi khách hàng Việt. Thương hiệu tin cậy, chất lượng bền bỉ, phong cách lịch lãm thời trang giúp cho Audi A4 luôn đứng đầu bảng trong cùng phân khúc các dòng xe Sedan cỡ nhỏ hạng sang đã qua sử dụng.
Việc tìm kiếm các dòng xe Audi A4 lướt, Audi A4 cũ đạt chất lượng cao luôn đòi hỏi phải người có chuyên môn cao, nguồn xe tin cậy và đặc biệt là việc minh bạch trong giấy tờ gốc & các thủ tục sang tên. Trước khi tìm hiểu về Audi A4 cũ, người mua có thể lướt qua các mẫu xe Audi A4 mới hiện tại.
Giá xe Audi A4 mới
- Giá xe Audi A4 Advance – 1.780 tỷ
- Giá xe Audi A4 Plus – 2 tỷ
- Giá xe Audi A4 Sline – 2.2 tỷ
Giá xe Audi A4 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
A4 Advance | 2.015 | 1.980 | 1.995 | 1.960 |
A4 Plus | 2.262 | 2.225 | 2.242 | 2.205 |
A4 Sline | 2.510 | 2.465 | 2.490 | 2.445 |
>>> Thủ tục mua xe Audi A4 trả góp
Hình ảnh xe Audi A4 mới
Tiện nghi Audi A4 mới
- Hệ thống chiếu sáng LED, rửa đèn & đèn LED chạy ban ngày
- Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động
- Hệ thống màn hình đồng hồ màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái
- Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1”
- Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động
- Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi
- Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm
- Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động
- Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám
Màu xe Audi A4
Thông số xe Audi A4
Thông số kỹ thuật | A4 S Line | A4 Advanced |
Chiều dài (mm) | 4.762 | |
Chiều cao (mm) | 1.431 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.82 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | |
Hộp số | 7 cấp S tronic | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | |
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 – 6.500 | 190 / 4.200 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 – 4.200 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 | 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17 |
Cỡ lốp | 225/50 R17 |
>> Thông tin A4 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Audi A4 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Audi A4 siêu lướt, A4 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Audi trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Audi A4 2017 đã qua sử dụng
Mua bán xe Audi A4 cũ – Giá xe A4 cũ
Giá xe Audi A4 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Audi A4 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Audi A4 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Audi mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Audi A4 mới – Audi Cũ trả góp
Mua xe Audi A4 mới hay Audi A4 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Audi và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Audi A4 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Audi A4 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Audi niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Audi A4 Advance | 1.780.000.000đ | 650 – 700 |
Audi A4 Plus | 2.000.000.000đ | 700 – 750 |
Audi A4 Sline |
2.200.000.000đ | 750 – 800 |
Mua xe Audi A4 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Audi A4 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Audi cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Audi A4 mới, Audi Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Audi A4 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Audi A4 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Audi A4 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Audi A4 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Audi A4 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Audi A4 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
>>> Thông tin Audi A4 cũ được lấy từ Website: Muabanotopro.com
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!