Kích thước xe và thùng xe bán tải Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, BT50….

Kích thước xe và thùng xe bán tải Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, BT50….

  • Đăng bởi admin
  • 20 Th3, 2020
  • Tư vấn xe, Xe bán tải
  • Chức năng bình luận bị tắt ở Kích thước xe và thùng xe bán tải Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, BT50….

Kích thước xe (thùng xe) bán tải các thương hiệu

Toyota Hilux, Ford Ranger Mazda BT50, Mitsubishi Triton, Chevrolet Colorado, Nissan Navara…đang là những mẫu xe bán tải tốt nhất có mặt tại thị trường Việt Nam. Ngoài sự khác biệt về giá thành, mẫu mã thì kích thước các dòng xe bán cũng là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm.

Đa số khách hàng tìm mua xe bán tải đều có nhu cầu sử dụng thùng xe rộng rãi phía sau để chở đồ, đáp ứng cho công việc. Vậy nên, không khó hiểu khi kích thước thùng xe lại là yếu tố quyết định để lựa chọn. Hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn về kích thước các dòng xe bán tải tại Việt Nam để có thể có sự lựa chọn đúng đắn nhất.

>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao

1. Kích thước xe bán tải và thùng xe Toyota Hilux

 Toyota Hilux 2.4 E 4×2 AT Hilux 2.4G 4×4 MT Hilux 2.8 G 4×4 AT
D x R x C 5330 x 1855 x 1815 5330 x 1855 x 1815 5330 x 1855 x 1815
Chiều dài cơ sở 3085 3085 3085
Khoang chở hàng 1525 x 1540 x 480 1525 x 1540 x 480 1525 x 1540 x 480
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1540 / 1550 1540 / 1550 1540 / 1550
Khoảng sáng gầm xe 310 310 310
Góc thoát (Trước/ sau) 31/26 31/26 31/26
Bán kính vòng quay tối thiểu 6.2 6.2 6,2
Trọng lượng không tải 1870 – 1930 2055 – 2090 2095-2100
Trọng lượng toàn tải 2810 2910 2910

Về kích thước, Toyota Hilux gây ấn tượng hơn hẳn so với các đối thủ khác khi có khoảng sáng gầm 310 mm. Còn lại số đo Dài x Rộng x Cao của mẫu xe này lần lượt 5.330 x 1.855 x 1.815, chiều dài cơ sở vẫn ở mức 3.085 (mm) cùng góc thoát trước/sau lần lượt là 31/26 độ.

2. Kích thước xe bán tải và thùng xe Ford Ranger

Thông số Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4×4 Wiltrak 2.2L AT 4×2 XLT 2.2L 4×4 MT XLS 2.2L 4×2 AT XLS 2.2L 4×2 MT XL 2.2L 4×4 MT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5362 x 1860 x 1815
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Chiều dài cơ sở(mm) 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn 3200
Dung tích thùng nhiên liệu 80L
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn 2215 2067 2051 1948 1929 2003
 Khối lượng hàng chuyên chở (kg) 660 808 824 927 946 872
Kích thước thùng hữu ích 1450×1560/1150×1530 1500×1560/ 1150 x 510
Loại cabin Cabin kép

Ford Ranger có kích thước thùng sau rộng 1.450mm, cao 450mm. Khả năng lội nước vẫn là vô địch (800mm). Chính vì thiết kế cửa hút gió và các chi tiết hệ thống điện trên cao nên Ford Ranger có thể thoát ngập lên tới 800mm.

So với các đối thủ khác thì khoang thùng của mẫu xe Ford Ranger được thiết kế lớn, tăng khả năng chuyên chở. Tải trọng định mức từ 706 kg đến 946 kg tuỳ phiên bản.

3. Kích thước xe bán tải và thùng xe Mazda BT50

Mazda BT50 có 3 phiên bản. Mỗi phiên bản lại có những thông số kích thước khác nhau. Bạn có thể theo dõi bảng sau.

Thông số kích thước 2.2L MT 2.2L AT 3.2L AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5365 x 1850 x 1815 5365 x 1850 x 1821
Chiều dài cơ sở (mm) 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 237
Trọng lượng không tải (kg) 2076 1978 2120
Trọng lượng toàn tải (kg) 1920 1940
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1549 x 1560 x 513

4. Kích thước thùng xe bán tải Mitsubishi Triton

Thông số kỹ thuật Triton 4×2 MT 4×2 AT 4×4 MT 4×2 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.280 x 1.815 x 1.780
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) 1.52
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) 1.515
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 5.9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 205 200 205
Trọng lượng không tải (kg) 1.705 1.735 1.835 1.725 1.845
Tổng trọng lượng (kg) 2.76 2.87 2.76 2.87
Kích thước thùng (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe 3000

4. Kích thước thùng xe bán tải Nissan Navara

Tên xe 2.5 AT 4WD (VL) 2.5 MT 4WD (SL) 2.5 MT 2WD (E) 2.5 AT 2WD (EL) 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Chiều dài tổng thể (mm) 5255
Chiều rộng tổng thể (mm) 1850
Chiều cao tổng thể 1840 1810 1780 1795 1840 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 3150
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1570/1570 1550/1550 1570/1570
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) 1503 1475 1503 1475
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) 1560 1485 1560 1485
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) 474 470 474 470
Khoảng sáng gầm xe (mm) 230 215 225 230 225
Trọng lượng không tải (kg) 1970 1922 1798 1870 1970 1870
Trọng lượng toàn tải (kg) 2910
Số chỗ ngồi 5
Góc thoát trước (độ) 32.4 31.3 33 32.4 33
Góc thoát sau (độ) 26.7 25.5 26 26.7 26
Tiêu chuẩn khí thải Euro 2
Khả năng kéo (kg) 3000 2000 Không 3000 Không

>>>>> Xem ngay giá xe bán tải các dòng hiện nay trên thị trường

>>>>>> Tìm hiểu về mua xe ô tô bán tải trả góp lãi suất thấp, gốc lãi phải trả hàng tháng & tiền mặt tối thiểu cần có khi mua?


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!