Kích thước xe (thùng xe) bán tải các thương hiệu
Toyota Hilux, Ford Ranger Mazda BT50, Mitsubishi Triton, Chevrolet Colorado, Nissan Navara…đang là những mẫu xe bán tải tốt nhất có mặt tại thị trường Việt Nam. Ngoài sự khác biệt về giá thành, mẫu mã thì kích thước các dòng xe bán cũng là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm.
Đa số khách hàng tìm mua xe bán tải đều có nhu cầu sử dụng thùng xe rộng rãi phía sau để chở đồ, đáp ứng cho công việc. Vậy nên, không khó hiểu khi kích thước thùng xe lại là yếu tố quyết định để lựa chọn. Hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn về kích thước các dòng xe bán tải tại Việt Nam để có thể có sự lựa chọn đúng đắn nhất.
>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao
1. Kích thước xe bán tải và thùng xe Toyota Hilux
Toyota | Hilux 2.4 E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | Hilux 2.8 G 4×4 AT |
D x R x C | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở | 3085 | 3085 | 3085 |
Khoang chở hàng | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 / 1550 | 1540 / 1550 | 1540 / 1550 |
Khoảng sáng gầm xe | 310 | 310 | 310 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 31/26 | 31/26 | 31/26 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 | 6.2 | 6,2 |
Trọng lượng không tải | 1870 – 1930 | 2055 – 2090 | 2095-2100 |
Trọng lượng toàn tải | 2810 | 2910 | 2910 |
Về kích thước, Toyota Hilux gây ấn tượng hơn hẳn so với các đối thủ khác khi có khoảng sáng gầm 310 mm. Còn lại số đo Dài x Rộng x Cao của mẫu xe này lần lượt 5.330 x 1.855 x 1.815, chiều dài cơ sở vẫn ở mức 3.085 (mm) cùng góc thoát trước/sau lần lượt là 31/26 độ.
2. Kích thước xe bán tải và thùng xe Ford Ranger
Thông số Ford Ranger | Wildtrak 3.2L AT 4×4 | Wiltrak 2.2L AT 4×2 | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 | 1948 | 1929 | 2003 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 | 927 | 946 | 872 |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | 1500×1560/ 1150 x 510 | ||||
Loại cabin | Cabin kép |
Ford Ranger có kích thước thùng sau rộng 1.450mm, cao 450mm. Khả năng lội nước vẫn là vô địch (800mm). Chính vì thiết kế cửa hút gió và các chi tiết hệ thống điện trên cao nên Ford Ranger có thể thoát ngập lên tới 800mm.
So với các đối thủ khác thì khoang thùng của mẫu xe Ford Ranger được thiết kế lớn, tăng khả năng chuyên chở. Tải trọng định mức từ 706 kg đến 946 kg tuỳ phiên bản.
3. Kích thước xe bán tải và thùng xe Mazda BT50
Mazda BT50 có 3 phiên bản. Mỗi phiên bản lại có những thông số kích thước khác nhau. Bạn có thể theo dõi bảng sau.
Thông số kích thước | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5365 x 1850 x 1815 | 5365 x 1850 x 1821 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 237 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2076 | 1978 | 2120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1549 x 1560 x 513 |
4. Kích thước thùng xe bán tải Mitsubishi Triton
Thông số kỹ thuật Triton | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.280 x 1.815 x 1.780 | ||||
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.52 | ||||
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 5.9 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 200 | 205 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.735 | 1.835 | 1.725 | 1.845 |
Tổng trọng lượng (kg) | 2.76 | 2.87 | 2.76 | 2.87 | |
Kích thước thùng (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe | 3000 |
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5255 | |||||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1850 | |||||
Chiều cao tổng thể | 1840 | 1810 | 1780 | 1795 | 1840 | 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | |||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | 1550/1550 | 1570/1570 | |||
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) | 1503 | 1475 | 1503 | 1475 | ||
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) | 1560 | 1485 | 1560 | 1485 | ||
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) | 474 | 470 | 474 | 470 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | 215 | 225 | 230 | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1970 | 1922 | 1798 | 1870 | 1970 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 32.4 | 31.3 | 33 | 32.4 | 33 | |
Góc thoát sau (độ) | 26.7 | 25.5 | 26 | 26.7 | 26 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 | |||||
Khả năng kéo (kg) | 3000 | 2000 | Không | 3000 | Không |
>>>>> Xem ngay giá xe bán tải các dòng hiện nay trên thị trường
>>>>>> Tìm hiểu về mua xe ô tô bán tải trả góp lãi suất thấp, gốc lãi phải trả hàng tháng & tiền mặt tối thiểu cần có khi mua?
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!