Khoảng sáng gầm xe của các dòng ô tô hatchback, sedan, CUV, MPV, SUV – 5 – 7 chỗ hiện nay trên thị trường
Khoảng sáng gầm xe ô tô là gì?
Khoảng sáng gầm xe là khoảngcách được đo từ điểm thấp nhất của gầm xe (thường là mép dưới của bộ vi sai) cho đến mặt đất. Khoảng sáng gầm xe càng lớn thì khả năng vượt qua chướng ngại vật của xe càng cao, khả năng lội nước tốt và tránh được rất nhiều rủi ro khi di chuyển trên đường.
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô sedan 5 chỗ hiện nay trên thị trường.
Khoảng sáng gầm xe ô tô sedan |
Đơn vị mm |
Toyota Vios |
150 |
Toyota Altis |
130 |
Toyota Camry |
150 |
Mitsubishi Attrage |
170 |
Nissan Sunny |
150 |
Honda Civic |
133 |
Honda City |
135 |
Hyundai I10 |
152 |
Hyundai Accent |
150 |
Khoảng sáng gầm xe ô tô sedan |
Đơn vị mm |
Hyundai Elantra |
150 |
Ford Fiesta |
145 |
Ford Focus |
140 |
Mazda 2 |
143 |
Mazda 3 |
155 |
Mazda 6 |
165 |
Suzuki Ciaz |
160 |
Chevrolet Aveo |
130 |
Chevrolet Cruze |
160 |
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô Hatchback 5 chỗ hiện nay.
Khoảng sáng gầm xe ô tô Hatchback |
Đơn vị mm |
Hyundai Grand I10 |
152 |
Mitsubishi Mirage |
160 |
Toyota Wigo |
180 |
Toyota Yaris |
135 |
Ford Fiesa |
165 |
Mazda 2 |
143 |
Mazda 3 |
155 |
Honda Jazz |
137 |
Suzuki Celerio |
145 |
Suzuki Swift |
173 |
Chevrolet Spark |
160 |
KIA Morning |
152 |
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô CUV, SUV, MPV – 5, 7 chỗ hiện nay
Khoảng sáng gầm xe ô tô CUV, SUV, MPV |
Đơn vị mm |
Hyundai Tucson |
172 |
Hyundai Santafe |
185 |
Mitsubishi Outlander |
190 |
Mitsubishi Pajero sport |
218 |
Toyota Avanza |
155 |
Toyota Innova |
178 |
Toyota Rush |
220 |
Toyota Fortuner |
219 |
Toyota Land Cruiser Prado |
215 |
Toyota Land Cruiser |
230 |
Nissan Xtrail |
200 |
Ford Everest |
210 |
Ford Explorer |
198 |
Mazda CX5 |
200 |
Honda CRV |
198 |
Isuzu MUX |
230 |
Suzuki Vitara |
185 |
Suzuki Ertiga |
180 |
Chevrolet Trax |
180 |
Chevrolet Trailblazer |
219 |
Chevrolet Captiva |
165 |
KIA Sorento |
185 |
KIA Sedona |
150 |
Khoảng sáng gầm xe các dòng ô tô bán tải (Pickup) hiện nay
Khoảng sáng gầm xe bán tải (pickup) |
Đơn vị mm |
Mitsubishi Triton |
205 |
Nissan Navara |
230 |
Toyota Hilux |
310 |
Ford Ranger |
200 |
Chevrolet Colorado |
220 |
Isuzu Dmax |
220 |