Trong thế hệ SUV Mercedes Benz có rất nhiều dòng sản phẩm được cung ứng trên toàn cầu và tại thị trường Việt Nam. Đây đều là các thế hệ SUV Mercedes 5 chỗ & SUV Mercedes 7 chỗ có thiết kế thời trang, mang trong mình ngôn ngữ thiết kế thể thao, năng động với các đường nét táo bạo. Hãy cùng xeotogiadinh điểm danh qua các dòng SUV của Mercedes đang bán và lịch sử của từng dòng.
Các dòng suv 5 chỗ, 7 chỗ của Mercedes đang bán
Mục lục
- 1 Các dòng suv 5 chỗ, 7 chỗ của Mercedes đang bán
- 1.1 1. Mercedes Benz GLA dòng SUV 5 chỗ nhỏ nhất phân khúc
- 1.2 Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLA
- 1.3 2. Mercedes Benz GLB SUV 5 chỗ
- 1.4 Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLB
- 1.5 3. Mercedes Benz GLC SUV 7 chỗ
- 1.6 Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLC
- 1.7 4. Mercedes Benz GLE SUV 7 chỗ
- 1.8 5. Mercedes Benz GLS SUV 7 chỗ cỡ lớn
- 1.9 Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLS
- 1.10 6. Mercedes Benz G SUV huyền thoại
- 1.11 Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz G
Đầu tiên ta sẽ điểm danh qua lịch sử của 2 dòng xe SUV 5 chỗ thời thượng của Mercedes Benz đang phân phối tại Việt Nam và trên toàn cầu.
>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao
1. Mercedes Benz GLA dòng SUV 5 chỗ nhỏ nhất phân khúc
Mercedes GLA là dòng SUV 5 chỗ nhỏ nhất mà Mercedes Benz đang sở hữu với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4424 x 1804 x 1494 (mm).
Hotline – 0981115628
>>> Tìm hiểu giá xe Mercedes Benz |
Mercedes Benz |
Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLA
Model | Years | Types (Standard) | Types (Optional) |
---|---|---|---|
Petrol Engines | |||
GLA 180 | 02/2015–present | 6-speed manual | 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic |
GLA 200 | 12/2013–present | ||
GLA 220 4MATIC | 01/2017–present | 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic | – |
GLA 250 | 12/2013–present | 6-speed manual | 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic |
GLA 250 4MATIC | 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic | – | |
GLA 45 4MATIC AMG | 07/2014–08/2015 | 7-speed AMG SPEEDSHIFT DCT dual-clutch automatic | – |
Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC | 09/2015–04/2019 | ||
Diesel Engines | |||
GLA 180 d | 09/2014–05/2018 | 6-speed manual | 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic |
GLA 200 d | 12/2013–04/2019 | ||
GLA 200 d 4MATIC | 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic | – | |
GLA 220 d | |||
GLA 220 d 4MATIC |
>>>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLA tại Việt Nam
2. Mercedes Benz GLB SUV 5 chỗ
Chỉ mới được ra mắt công chúng vào cuối năm 2019, Dòng SUV cỡ nhỏ của Mercedes Benz ngay lập tức nhận được sự quan tâm từ phía người tiêu dùng trên toàn cầu. Mercedes Benz GLB SUV sở hữu kích thước không quá lớn với chiều dài x rộng x cao: 4.634 x 1.834 x 1.658 (mm).
Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLB
Model | Years | Configuration | Displacement | Power | Torque |
---|---|---|---|---|---|
Petrol Engines | |||||
GLB 200 | 2019– | Inline 4 turbo (M282 DE14 LA) | 1,332 cc | 120 kW (163 PS; 161 bhp) at 5,500 rpm | 250 N⋅m (184 lbf⋅ft) at 1,620-4,000 rpm |
GLB 250 4MATIC | 2019– | Inline 4 turbo (M260 DE20 LA) | 1,991 cc | 165 kW (224 PS; 221 bhp) at 5,800 rpm | 350 N⋅m (258 lbf⋅ft) at 1,800-4,000 rpm |
GLB 35 AMG 4MATIC | 2019– | Inline 4 turbo (M260 DE20 LA) | 1,991 cc | 225 kW (306 PS; 302 bhp) at 5,800-6,100 rpm | 400 N⋅m (295 lbf⋅ft) at 3,000–4,000 rpm |
Diesel engines | |||||
GLB 200 d | 2019– | Inline 4 turbo (OM 654 DE 20) | 1,951 cc | 110 kW (150 PS; 148 bhp) at 3,400 – 4,440 rpm | 320 N⋅m (236 lbf⋅ft) at 1,400 – 2,600 rpm |
GLB 200 d 4MATIC | 2019– | Inline 4 turbo (OM 654 DE 20) | 1,951 cc | 110 kW (150 PS; 148 bhp) at 3,400 – 4,440 rpm | 320 N⋅m (236 lbf⋅ft) at 1,400 – 2,600 rpm |
GLB 220 d 4MATIC | 2019– | Inline 4 turbo (OM 654 DE 20) | 1,951 cc | 140 kW (190 PS; 188 bhp) at 3,800 rpm | 400 N⋅m (295 lbf⋅ft) at 1,600 – 2,400 rpm |
>>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLB tại Việt Nam
Tiếp đến là những dòng SUV Mercedes Benz 7 chỗ đây là những dòng xe hạng sang và siêu sang khẳng định vị thế của Mercedes Benz trên toàn cầu.
3. Mercedes Benz GLC SUV 7 chỗ
Mercedes GLC là dòng SUV được yêu thích nhất tại thị trường Việt Nam trong phân khúc xe hạng sang, xe sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.732 x 1.890 x 1.602 (mm)
Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLC
hide Model | Fuel | Type | Power, torque at rpm |
---|---|---|---|
AMG GLC 63 S | Petrol | 3,982 cc (243 cu in) 32V 8-cylinder twin-turbo | 510 PS (375 kW; 503 hp) at 5,500, 700 N⋅m (516 lb⋅ft) at 1,750 |
AMG GLC 63 | Petrol | 3,982 cc (243 cu in) 32V 8-cylinder twin-turbo | 476 PS (350 kW; 469 hp) at 5,500, 650 N⋅m (479 lb⋅ft) at 1,750 |
AMG GLC 43 | Petrol | 2,996 cc (183 cu in) 24V 6-cylinder twin-turbo | 367 PS (270 kW; 362 hp) at 5,550, 520 N⋅m (384 lb⋅ft) at 2,000 |
GLC 300 | Petrol | 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 245 PS (180 kW; 242 hp) at 5,550, 370 N⋅m (273 lb⋅ft) at 1,300 |
GLC 300 4Matic | Petrol | 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 245 PS (180 kW; 242 hp) at 5,550, 370 N⋅m (273 lb⋅ft) at 1,300 |
GLC 350e 4Matic | Hybrid | 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 320 PS (235 kW; 316 hp) at 5,550, 560 N⋅m (413 lb⋅ft) at 1,300 |
GLC 250 4Matic | Petrol | 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 211 PS (155 kW; 208 hp) at 5,500, 350 N⋅m (258 lb⋅ft) at 1,200 |
GLC 200 | Petrol | 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 184 PS (135 kW; 181 hp) at 5,500, 300 N⋅m (221 lb⋅ft) at 1,200 |
GLC 350d 4Matic | Diesel | 2,987 cc (182 cu in) 24V 6-cylinder turbo | 258 PS (190 kW; 254 hp) at 3,400, 620 N⋅m (457 lb⋅ft) at 1,600-2,400 |
GLC 250d 4Matic[10] | Diesel | 2,143 cc (131 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 204 PS (150 kW; 201 hp) at 3,800, 500 N⋅m (369 lb⋅ft) at 1,600 |
GLC 220d 4Matic | Diesel | 2,143 cc (131 cu in) 16V 4-cylinder turbo | 170 PS (125 kW; 168 hp) at 3,000, 400 N⋅m (295 lb⋅ft) at 1,400 |
GLC F-Cell 4Matic | Hydrogen | Electric motor, powered by fuel cell and 13.5kWh battery | 211 PS (155 kW; 208 hp) at ?, 365 N⋅m (269 lb⋅ft) at ? |
>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLC tại Việt Nam
4. Mercedes Benz GLE SUV 7 chỗ
Mercedes GLE 7 chỗ là mẫu xe vô cùng thời trang, độc lạ trong phân khúc SUV hiện tại, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4891 x 2003 x 1719 mm
> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLE tại Việt Nam
Mercedes Hà Nội – 0981 060 989
Mercedes TPHCM – 0981 115 628
5. Mercedes Benz GLS SUV 7 chỗ cỡ lớn
Mercedes GLS là dòng SUV 7 chỗ lớn nhất mà Mercedes Benz đang sở hữu với kích thước dài x rộng x cao: 5.130 x 1.934 x 1.850.
Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLS
Model | Years | Configuration | Displacement | Power | Torque |
---|---|---|---|---|---|
Petrol Engines | |||||
GLS 450 4MATIC | 10/2019–present | Inline-6 biturbo (M 256 E30 DEH LA G R) | 3.0 L (2,999 cc) | 270 kW (367 PS; 362 bhp) at 5,900-6,100 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) | 500 N⋅m (369 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric) |
GLS 580 4MATIC | 10/2019–present | V8 biturbo (M176) | 4.0 L (3,982 cc) | 360 kW (489 PS; 483 bhp) at 5,900-6,100 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) | 700 N⋅m (516 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric) |
AMG GLS 63 4MATIC+ | 2020–present | V8 biturbo (M177) | 4.0 L (3,982 cc) | 455 kW (619 PS; 610 bhp) at 6,000–6,500 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) | 850 N⋅m (627 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric) |
Maybach GLS 600 4MATIC | 2020–present | V8 biturbo (M177) | 4.0 L (3,982 cc) | 410 kW (557 PS; 550 bhp) at 6,000–6,500 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) | 730 N⋅m (538 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric) |
Diesel engines | |||||
GLS 350 d 4MATIC | 10/2019–present | Inline-6 biturbo (OM 656 D 29 R SCR) | 2.9 L (2,925 cc) | 210 kW (286 PS; 282 bhp) at 3,400–4,600 rpm | 600 N⋅m (443 lbf⋅ft) at 1,200–3,200 rpm |
GLS 400 d 4MATIC | 10/2019–present | Inline-6 biturbo (OM 656 D 29 R SCR) | 2.9 L (2,925 cc) | 243 kW (330 PS; 326 bhp) at 3.600-4.200 rpm | 700 N⋅m (516 lbf⋅ft) at 1.200-3.200 rpm |
>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLS tại Việt Nam
6. Mercedes Benz G SUV huyền thoại
Mercedes Benz G là dòng SUV đặc trưng mà hãng vẫn giữ nguyên những nét cổ xưa, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.873 x 1.984 x 1.966 mm.
Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz G
Model | Years | Configuration | Displacement | Power | Torque |
---|---|---|---|---|---|
Petrol Engines | |||||
200 GE (Italy only) | 1986-1991 | I4 (M 102.964 E20) | 1,997 cc | 87 kW (118 PS; 117 bhp) at 5,200 rpm | 178 N⋅m (131 lb⋅ft) at 3,500 rpm |
230 G | 1979–1982 | I4 (M 115.973) | 2,307 cc | 67 kW (91 PS; 90 bhp) at 5,000 rpm | 167 N⋅m (123 lb⋅ft) at 3,500 rpm |
230 GE | 1972–1990 | I4 (M 115.973 E23) | 2,299 cc | 93 kW (126 PS; 125 bhp) at 5,100 rpm | 192 N⋅m (142 lb⋅ft) at 4,000 rpm |
230 GE 2.6 Brabus | 1989–1990 | I4 (M 115.973) | 2,587 cc | 114 kW (155 PS; 153 bhp) at 5,500 rpm | 260 N⋅m (192 lb⋅ft) at 3,300 rpm |
280 GE | 1979–1990 | I6 (M 110.994) | 2,587 cc | 116 kW (158 PS; 156 bhp) at 5,250 rpm | 226 N⋅m (167 lb⋅ft) at 4,250 rpm |
280 GE | 1979–1990 | I6 (M 110.994) | 2,746 cc | 116 kW (158 PS; 156 bhp) at 5,250 rpm | 226 N⋅m (167 lb⋅ft) at 4,250 rpm |
Diesel Engines | |||||
240 GD | 1979–1988 | I4 (OM 616.936, OM 616.938, OM 616.941) | 2,399 cc | 53 kW (72 PS; 71 bhp) at 4,400 rpm | 137 N⋅m (101 lb⋅ft) at 2,400 rpm |
250 GD | 1988–1991 | I5 (OM 602.930) | 2,497 cc | 63 kW (86 PS; 84 bhp) at 5,150 rpm | 154 N⋅m (114 lb⋅ft) at 2,200–2,800 rpm |
300 GD | 1979–1991 | I5 (OM 617.931, OM 617.932) | 2,998 cc | 65 kW (88 PS; 87 bhp) at 5,250 rpm | 226 N⋅m (167 lb⋅ft) at 4,250 rpm |
>>>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz G tại Việt Nam
>>>>> Lịch sử các dòng xe được lấy từ website: https://en.wikipedia.org/
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!