Lịch sử các dòng suv 5 chỗ, 7 chỗ của Mercedes

Lịch sử các dòng suv 5 chỗ, 7 chỗ của Mercedes

Trong thế hệ SUV Mercedes Benz có rất nhiều dòng sản phẩm được cung ứng trên toàn cầu và tại thị trường Việt Nam. Đây đều là các thế hệ SUV Mercedes 5 chỗ & SUV Mercedes 7 chỗ có thiết kế thời trang, mang trong mình ngôn ngữ thiết kế thể thao, năng động với các đường nét táo bạo. Hãy cùng xeotogiadinh điểm danh qua các dòng SUV của Mercedes đang bán và lịch sử của từng dòng.

Các dòng suv 5 chỗ, 7 chỗ của Mercedes đang bán

Đầu tiên ta sẽ điểm danh qua lịch sử của 2 dòng xe SUV 5 chỗ thời thượng của Mercedes Benz đang phân phối tại Việt Nam và trên toàn cầu.

>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao

1. Mercedes Benz GLA dòng SUV 5 chỗ nhỏ nhất phân khúc

Mercedes GLA là dòng SUV 5 chỗ nhỏ nhất mà Mercedes Benz đang sở hữu với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4424 x 1804 x 1494 (mm).

Hotline – 0981115628


>>> Tìm hiểu giá xe Mercedes Benz

Mercedes Benz

Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLA

Model Years Types (Standard) Types (Optional)
Petrol Engines
GLA 180 02/2015–present 6-speed manual 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic
GLA 200 12/2013–present
GLA 220 4MATIC 01/2017–present 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic
GLA 250 12/2013–present 6-speed manual 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic
GLA 250 4MATIC 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic
GLA 45 4MATIC AMG 07/2014–08/2015 7-speed AMG SPEEDSHIFT DCT dual-clutch automatic
Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC 09/2015–04/2019
Diesel Engines
GLA 180 d 09/2014–05/2018 6-speed manual 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic
GLA 200 d 12/2013–04/2019
GLA 200 d 4MATIC 7-speed 7G-DCT dual-clutch automatic
GLA 220 d
GLA 220 d 4MATIC

>>>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLA tại Việt Nam

2. Mercedes Benz GLB SUV 5 chỗ

Chỉ mới được ra mắt công chúng vào cuối năm 2019, Dòng SUV cỡ nhỏ của Mercedes Benz ngay lập tức nhận được sự quan tâm từ phía người tiêu dùng trên toàn cầu. Mercedes Benz GLB SUV sở hữu kích thước không quá lớn với chiều dài x rộng x cao: 4.634 x 1.834 x 1.658 (mm).

Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLB

Model Years Configuration Displacement Power Torque
Petrol Engines
GLB 200 2019– Inline 4 turbo (M282 DE14 LA) 1,332 cc 120 kW (163 PS; 161 bhp) at 5,500 rpm 250 N⋅m (184 lbf⋅ft) at 1,620-4,000 rpm
GLB 250 4MATIC 2019– Inline 4 turbo (M260 DE20 LA) 1,991 cc 165 kW (224 PS; 221 bhp) at 5,800 rpm 350 N⋅m (258 lbf⋅ft) at 1,800-4,000 rpm
GLB 35 AMG 4MATIC 2019– Inline 4 turbo (M260 DE20 LA) 1,991 cc 225 kW (306 PS; 302 bhp) at 5,800-6,100 rpm 400 N⋅m (295 lbf⋅ft) at 3,000–4,000 rpm
Diesel engines
GLB 200 d 2019– Inline 4 turbo (OM 654 DE 20) 1,951 cc 110 kW (150 PS; 148 bhp) at 3,400 – 4,440 rpm 320 N⋅m (236 lbf⋅ft) at 1,400 – 2,600 rpm
GLB 200 d 4MATIC 2019– Inline 4 turbo (OM 654 DE 20) 1,951 cc 110 kW (150 PS; 148 bhp) at 3,400 – 4,440 rpm 320 N⋅m (236 lbf⋅ft) at 1,400 – 2,600 rpm
GLB 220 d 4MATIC 2019– Inline 4 turbo (OM 654 DE 20) 1,951 cc 140 kW (190 PS; 188 bhp) at 3,800 rpm 400 N⋅m (295 lbf⋅ft) at 1,600 – 2,400 rpm

>>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLB tại Việt Nam

Tiếp đến là những dòng SUV Mercedes Benz 7 chỗ đây là những dòng xe hạng sang và siêu sang khẳng định vị thế của Mercedes Benz trên toàn cầu.

3. Mercedes Benz GLC SUV 7 chỗ

Mercedes GLC là dòng SUV được yêu thích nhất tại thị trường Việt Nam trong phân khúc xe hạng sang, xe sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.732 x 1.890 x 1.602 (mm)

Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLC

hide Model Fuel Type Power, torque at rpm
AMG GLC 63 S Petrol 3,982 cc (243 cu in) 32V 8-cylinder twin-turbo 510 PS (375 kW; 503 hp) at 5,500, 700 N⋅m (516 lb⋅ft) at 1,750
AMG GLC 63 Petrol 3,982 cc (243 cu in) 32V 8-cylinder twin-turbo 476 PS (350 kW; 469 hp) at 5,500, 650 N⋅m (479 lb⋅ft) at 1,750
AMG GLC 43 Petrol 2,996 cc (183 cu in) 24V 6-cylinder twin-turbo 367 PS (270 kW; 362 hp) at 5,550, 520 N⋅m (384 lb⋅ft) at 2,000
GLC 300 Petrol 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo 245 PS (180 kW; 242 hp) at 5,550, 370 N⋅m (273 lb⋅ft) at 1,300
GLC 300 4Matic Petrol 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo 245 PS (180 kW; 242 hp) at 5,550, 370 N⋅m (273 lb⋅ft) at 1,300
GLC 350e 4Matic Hybrid 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo 320 PS (235 kW; 316 hp) at 5,550, 560 N⋅m (413 lb⋅ft) at 1,300
GLC 250 4Matic Petrol 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo 211 PS (155 kW; 208 hp) at 5,500, 350 N⋅m (258 lb⋅ft) at 1,200
GLC 200 Petrol 1,991 cc (121 cu in) 16V 4-cylinder turbo 184 PS (135 kW; 181 hp) at 5,500, 300 N⋅m (221 lb⋅ft) at 1,200
GLC 350d 4Matic Diesel 2,987 cc (182 cu in) 24V 6-cylinder turbo 258 PS (190 kW; 254 hp) at 3,400, 620 N⋅m (457 lb⋅ft) at 1,600-2,400
GLC 250d 4Matic[10] Diesel 2,143 cc (131 cu in) 16V 4-cylinder turbo 204 PS (150 kW; 201 hp) at 3,800, 500 N⋅m (369 lb⋅ft) at 1,600
GLC 220d 4Matic Diesel 2,143 cc (131 cu in) 16V 4-cylinder turbo 170 PS (125 kW; 168 hp) at 3,000, 400 N⋅m (295 lb⋅ft) at 1,400
GLC F-Cell 4Matic Hydrogen Electric motor, powered by fuel cell and 13.5kWh battery 211 PS (155 kW; 208 hp) at ?, 365 N⋅m (269 lb⋅ft) at ?

>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLC tại Việt Nam

4. Mercedes Benz GLE SUV 7 chỗ

Mercedes GLE 7 chỗ là mẫu xe vô cùng thời trang, độc lạ trong phân khúc SUV hiện tại, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4891 x 2003 x 1719 mm

> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLE tại Việt Nam

Mercedes Hà Nội – 0981 060 989


Mercedes TPHCM – 0981 115 628

5. Mercedes Benz GLS SUV 7 chỗ cỡ lớn

Mercedes GLS là dòng SUV 7 chỗ lớn nhất mà Mercedes Benz đang sở hữu với kích thước dài x rộng x cao: 5.130 x 1.934 x 1.850.

Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz GLS

Model Years Configuration Displacement Power Torque
Petrol Engines
GLS 450 4MATIC 10/2019–present Inline-6 biturbo (M 256 E30 DEH LA G R) 3.0 L (2,999 cc) 270 kW (367 PS; 362 bhp) at 5,900-6,100 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) 500 N⋅m (369 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric)
GLS 580 4MATIC 10/2019–present V8 biturbo (M176) 4.0 L (3,982 cc) 360 kW (489 PS; 483 bhp) at 5,900-6,100 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) 700 N⋅m (516 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric)
AMG GLS 63 4MATIC+ 2020–present V8 biturbo (M177) 4.0 L (3,982 cc) 455 kW (619 PS; 610 bhp) at 6,000–6,500 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) 850 N⋅m (627 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric)
Maybach GLS 600 4MATIC 2020–present V8 biturbo (M177) 4.0 L (3,982 cc) 410 kW (557 PS; 550 bhp) at 6,000–6,500 rpm (Engine) / 16 kW (22 PS; 21 bhp) (Electric) 730 N⋅m (538 lb⋅ft) (Engine) / 250 N⋅m (184 lb⋅ft) (Electric)
Diesel engines
GLS 350 d 4MATIC 10/2019–present Inline-6 biturbo (OM 656 D 29 R SCR) 2.9 L (2,925 cc) 210 kW (286 PS; 282 bhp) at 3,400–4,600 rpm 600 N⋅m (443 lbf⋅ft) at 1,200–3,200 rpm
GLS 400 d 4MATIC 10/2019–present Inline-6 biturbo (OM 656 D 29 R SCR) 2.9 L (2,925 cc) 243 kW (330 PS; 326 bhp) at 3.600-4.200 rpm 700 N⋅m (516 lbf⋅ft) at 1.200-3.200 rpm

>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz GLS tại Việt Nam

6. Mercedes Benz G SUV huyền thoại

Mercedes Benz G là dòng SUV đặc trưng mà hãng vẫn giữ nguyên những nét cổ xưa, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.873 x 1.984 x 1.966 mm.

Lịch sử các dòng SUV Mercedes Benz G

Model Years Configuration Displacement Power Torque
Petrol Engines
200 GE (Italy only) 1986-1991 I4 (M 102.964 E20) 1,997 cc 87 kW (118 PS; 117 bhp) at 5,200 rpm 178 N⋅m (131 lb⋅ft) at 3,500 rpm
230 G 1979–1982 I4 (M 115.973) 2,307 cc 67 kW (91 PS; 90 bhp) at 5,000 rpm 167 N⋅m (123 lb⋅ft) at 3,500 rpm
230 GE 1972–1990 I4 (M 115.973 E23) 2,299 cc 93 kW (126 PS; 125 bhp) at 5,100 rpm 192 N⋅m (142 lb⋅ft) at 4,000 rpm
230 GE 2.6 Brabus 1989–1990 I4 (M 115.973) 2,587 cc 114 kW (155 PS; 153 bhp) at 5,500 rpm 260 N⋅m (192 lb⋅ft) at 3,300 rpm
280 GE 1979–1990 I6 (M 110.994) 2,587 cc 116 kW (158 PS; 156 bhp) at 5,250 rpm 226 N⋅m (167 lb⋅ft) at 4,250 rpm
280 GE 1979–1990 I6 (M 110.994) 2,746 cc 116 kW (158 PS; 156 bhp) at 5,250 rpm 226 N⋅m (167 lb⋅ft) at 4,250 rpm
Diesel Engines
240 GD 1979–1988 I4 (OM 616.936, OM 616.938, OM 616.941) 2,399 cc 53 kW (72 PS; 71 bhp) at 4,400 rpm 137 N⋅m (101 lb⋅ft) at 2,400 rpm
250 GD 1988–1991 I5 (OM 602.930) 2,497 cc 63 kW (86 PS; 84 bhp) at 5,150 rpm 154 N⋅m (114 lb⋅ft) at 2,200–2,800 rpm
300 GD 1979–1991 I5 (OM 617.931, OM 617.932) 2,998 cc 65 kW (88 PS; 87 bhp) at 5,250 rpm 226 N⋅m (167 lb⋅ft) at 4,250 rpm

>>>>> Xem thêm giá xe Mercedes Benz G tại Việt Nam

>>>>> Lịch sử các dòng xe được lấy từ website: https://en.wikipedia.org/


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!