Giá xe Toyota Land Cruiser 2024 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Toyota Land Cruiser 300 2024 là thế hệ mới nhất được nâng cấp toàn diện về động cơ, hộp số, các tính năng an toàn cao cấp, thiết kế nội ngoại thất và các trang thiết bị tiện nghi cao cấp. Đây cũng là 1 bước tiến quan trọng của hãng khi mà xu hướng các dòng SUV cỡ lớn đang xu hướng nhỏ dần dung tích động cơ và tập trung vào các giá trị công nghệ và an toàn cho xe.
Với 1 loạt thay đổi lớn như thế nhưng giá bán của Land Cruiser 300 lại chỉ có nhỉnh hơn 30 triệu so với phiên bản trước đó, nguyên nhân chính của sự thay đổi này do dung tích động cơ 3.5L chịu mức thuế tiêu thụ đặc biệt nhỏ hơn rất nhiều so với dung tích 4.6 trước đó.
Giá xe Toyota Land Cruiser 300 2024
Giá xe Land Cruiser VX | 4.286.000.000 |
Giá xe Toyota Land Cruiser lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Land Cruiser 300 | 4.825 | 4.740 | 4.805 | 4.720 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Toyota Land Cruiser 300 trả góp
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Land Cruiser 300 trả góp tại các tỉnh thành trên cả nước và tiền mặt tối thiểu cần có khi mua xe tại đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Toyota Land Cruiser 300 2024
Màu sắc xe
Thông số Land Cruiser 300
Thông số Land Cruiser 300 | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Góc thoát (Trước/Sau) | 32/24 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93L |
Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (305) 409 / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 650 / 2000 – 3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
Hệ thống treo Trước | Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép |
Hệ thống treo Sau | Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái |
Kích thước lốp | 265/65R18 |
Lốp dự phòng | Như lốp chính |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông gió |
>> Thông tin sản phẩm được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!