Giá xe Jeep Wrangler 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh.
Mục lục
Jeep Wrangler được biết đến là dòng off-road nổi tiếng của Jeep với tính năng mạnh mẽ phù hợp nhiều kiểu địa hình. Năm 2019, thương hiệu cho ra mắt Wrangler Rubicon phiên bản hạn chế gây ấn tượng mạnh với nhiều ưu điểm nổi bật. Cùng tham khảo thêm vài điểm nhấn của sản phẩm này nhé.
Các Model Jeep Wrangler đang bán tại Việt Nam: Wrangler Unlimited Shahara, Wrangler Unlimited Rubicon, Wrangler Unlimited Sport Willys, Overland, Altitude.
Giá xe Jeep Wrangler 2025
Wrangler Rubicon 4 doors | 4.088.000.000 |
Wrangler Rubicon 2 doors | 4.088.000.000 |
Wrangler Sahara | 3.886.000.000 |
Wrangler Willys/ Islander | 3.776.000.000 |
Giá xe Jeep Wrangler lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Wrangler 4 doors/ 2 doors | 4.600 | 4.520 | 4.580 | 4.500 |
Wrangler Sahara | 4.375 | 4.300 | 4.355 | 4.280 |
Wrangler Willys/ Islander | 4.250 | 4.175 | 4.230 | 4.155 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe Jeep Wrangler trả góp
Tìm hiểu thủ tục mua xe Wrangler trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước ở đường link dưới đây.
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Hình ảnh Jeep Wrangler 2025
Màu sắc xe
Thông số Jeep Wrangler
Thông số | Wrangler |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.696 x 1.871 x 1.844 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.946 |
Khoảng sáng gầm xe | 282 |
Khả năng lội nước (mm) | 762 |
Phanh trước/sau (mm) | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | 2.0 Turbo |
Công suất tối đa (Hp) | 270/5.250 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400/3.000 vòng/phút |
Sức kéo (kg) | 1.587 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 2 cầu Rock – Trac |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100 km) | 11.0/7.2 |
Kích cỡ mâm/lốp | 13 inch/33 inch |
Mui tháo lắp | Mui 3 mảnh (tùy chọn màu) |
Viền cua bánh | Sơn theo màu xe |
>>> Thông tin sản phẩm Wrangler mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán xe Jeep Cũ – Định giá xe Jeep cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Jeep cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Jeep cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!