Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì – Đại lý tư vấn mua bán Vinfast mới, Vinfast cũ đã qua sử dụng.
Mục lục
Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì tại thị trường Việt Nam, Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Phan Trọng Tuệ Thanh Trì . Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Vinfast ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Vinfast tại Phan Trọng Tuệ Thanh Trì trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Vinfast đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….
Các dịch vụ Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì cung cấp
- Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
- Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
- Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
- Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
- Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
- Hỗ trợ giao xe tại nhà
- Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm
Bảng giá xe Vinfast
Bảng giá xe ô tô Vinfast | (VND) |
VF E34 (ô tô điện) | 550.000.000đ |
Vinfast VF3 (Thuê Pin) | 235.000.000đ |
Vinfast VF3 (Mua Pin) | 315.000.000đ |
Vinfast VF5 | 458.000.000đ (Thuê Pin) |
Vinfast VF5 | 538.000.000đ (Mua Pin) |
Vinfast VF6 Base | 675.000.000 (Giá chưa Pin) |
Vinfast VF6 Plus | 765.000.000 (Giá chưa Pin) |
Vinfast VF 7 Base |
850.000.000đ (Chưa Pin) |
Vinfast VF 7 Base | 999.000.000đ (Có Pin) |
Vinfast VF 7 Plus | 999.000.000đ (Chưa Pin) |
Vinfast VF 7 Plus | 1.199.000.000đ (Có Pin) |
Vinfast VF8 Eco | 1.059.000.000đ |
Vinfast VF8 Plus | 1.237.000.000đ |
Vinfast VF9 Eco | 1.443.000.000đ |
Vinfast VF9 Plus | 1.571.000.000đ |
Lưu ý: Giá xe Vinfast lăn bánh tại Hà Nội là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.
>>> Xem chi tiết giá xe Vinfast lăn bánh
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Vinfast
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Vinfast | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Vinfast mới đang bán
Các dòng xe đang bán tại Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì
Mua xe Vinfast Fadil
Fadil là một trong các mẫu xe cỡ nhỏ có tốc độ tăng trưởng doanh số đáng kinh ngạc, từ một thương hiệu xe hơi mới hoàn toàn. Vinfast Fadil đã trở thành ngôi vương trong phân khúc, nhờ khối động cơ mạnh mẽ, tiện nghi cao cấp và an toàn tốt đã giúp cho mẫu xe này trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong cùng phân khúc.
Thông số xe Vinfast | Fadil |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 |
Khối lượng không tải (kg) | 992 |
Động cơ 1.4L | động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết Vinfast Fadil
Mua xe Vinfast LUX A
Dòng sedan D cao cấp này xuất hiện khi mà thị trường đang quá phổ biến với các mẫu xe Nhật, có thiết kế đẹp mắt mang hồn Việt. Đây không chỉ là mẫu xe được phái mạnh yêu thích mà lại là sự lựa chọn hàng đầu cho phụ nữ và các khách hàng trẻ tuổi.
Thông số xe Vinfast | LUX A2.0 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | >120 |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
>>> Xem chi tiết Vinfast LUX A
Mua xe Vinfast LUX SA
Mẫu SUV cỡ lớn cao cấp này sử dụng khung gầm của các dòng SUV thương hiệu Đức, với sức mạnh tuyệt đối từ khối động cơ tăng áp kép giúp xe tăng tốc tốt và có các trải nghiệm lái êm ái, hoàn toàn đẳng cấp là cội nguồn sức mạnh cho thương hiệu xe hơi Việt.
Thông số xe Vinfast | LUX SA2.0 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.750-4.500 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng. Thanh ổn định ngang, giám chấn khí nén |
>>> Xem chi tiết Vinfast LUX SA
Mua xe Vinfast E34
Thông số Vinfast | VF E34 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4300 x 1793 x 1613 |
Dài cơ sở (mm) | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 180/140 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1490 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 300 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 110 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 242 |
Dẫn động | Cầu Trước |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 18 inch |
Camera 360 | Có |
Hệ thống treo trước | Đa điểm kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
>>> Xem chi tiết Vinfast E34
Mua xe Vinfast 5
>>> Xem chi tiết Vinfast 5
Mua xe Vinfast 6
>>> Xem chi tiết Vinfast 6
Mua xe Vinfast 7
>>> Xem chi tiết Vinfast 7
Mua xe Vinfast 8
Thông số (dự kiến) | VF 8 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4750 x 1900 x 1660 |
Dài cơ sở (mm) | 2950 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 220/190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1850 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 460 – 510 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 300 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 5.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
>>> Xem chi tiết Vinfast 8
Mua xe Vinfast 9
Thông số (dự kiến) | VF 9 |
Kích thước tổng thể (mm) | 5120 x 2000 x 1721 |
Dài cơ sở (mm) | 3150 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải (mm) | 225/195 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 2150 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 485 – 680 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (KW/rpm) | 300 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 6.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
>>> Xem chi tiết Vinfast 9
Mua xe cũ, Đổi xe Vinfast mới
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Vinfast cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Phan Trọng Tuệ Thanh Trì . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Vinfast Cũ
Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Vinfast cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Vinfast cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Vinfast cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Vinfast cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Vinfast cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Vinfast cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Vinfast cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Vinfast mới, Ô tô Vinfast cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Vinfast mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Vinfast Mới – Vinfast Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Vinfast cũ, mới chính hãng, Vinfast Phan Trọng Tuệ Thanh Trì còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Vinfast Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Vinfast trả góp
>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Vinfast trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Vinfast mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Vinfast cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Vinfast trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!