Mua xe Vinfast LUX A 2021 cũ tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Mục lục
Thông tin sản phẩm Vinfast LUX A 2021 cũ thời điểm đó, LUX A 2021 được bán ra với 3 phiên bản LUX A 2021, đây là thế hệ đầu tiên cũng là cuối cùng của mẫu xe này khi mà hãng chính thức dừng bán động cơ đốt trong vào cuối năm 2022.
Thông tin các mẫu xe Vinfast LUX A 2021 cũ được hệ thống xeotogiadinh cập nhật liên tục với các mẫu xe được thu gom từ các tỉnh thành trên cả nước, đảm bảo chất lượng hoàn hảo với các tiêu chí đánh giá khắt khe nhất.
>>> Tìm kiếm thêm Vinfast LUX A cũ & các dòng sản phẩm khác
Thông tin xe Vinfast LUX A mới
- Giá xe Vinfast LUX A Base 2022 – 881.695.000đ
- Giá xe Vinfast LUX A Plus 2022 – 948.575.000đ
- Giá xe Vinfast LUX A Full 2022 – 1.074.450.000đ
Giá xe Vinfast LUX A lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Lux A Tiêu Chuẩn | 925 | 915 | 905 | 895 |
Lux A Nâng Cao | 995 | 985 | 975 | 965 |
Lux A Cao Cấp | 1.120 | 1.110 | 1.100 | 1.090 |
>>>> Sắp tới LUX A sẽ dừng sản xuất vào cuối năm 2022 và thay thế bằng mẫu SUV thuần điện Vinfast 8
Hình ảnh Vinfast LUX A Base mới
Hình ảnh Vinfast LUX A Plus mới
Hình ảnh Vinfast LUX A Full mới
Tính năng Vinfast LUX A
- Đèn chiếu sáng full LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường
- Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
- Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
- Màn hình cảm ứng 10,4” / GPS/ Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
- Hệ thống loa 13 loa, có Amplifer
- Wifi hotspot và sạc không dây
- Đèn trang trí nội thất
- Camera 360
Màu sắc Vinfast LUX A
Thông số Vinfast LUX A
Thông số LUX A | Base | Plus | Full |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | ||
Tự trọng/tải trọng (Kg) | 2.140/710 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
>>> Thông tin LUX A mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán Vinfast LUX A 2021 – Giá xe LUX A cũ
Giá xe Vinfast LUX A 2021 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu LUX A 2021 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe LUX A 2021 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Vinfast mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Tư vấn chất lượng Vinfast LUX A 2021
Hệ thống muabanotopro có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, Muabanotopro còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Chúng tôi cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
Trước khi giao dịch, người mua sẽ được thẩm định kỹ càng Vinfast LUX A 2021 tại các showroom chính hãng trên toàn quốc và qua các đơn vị tư nhân chuyên đánh giá chất lượng xe đã qua sử dụng.
Chi Phí Sang Tên Vinfast LUX A 2021
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô LUX A cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô LUX A cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô LUX A cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô LUX A cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô LUX A cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô LUX A cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe LUX A 2021 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe LUX A mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe LUX A cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe LUX A 2021 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe LUX A 2021 | |
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Mua xe Vinfast LUX A 2021 trả góp?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Vinfast LUX A cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
>>> Thủ tục mua xe Vinfast đã qua sử dụng trả góp
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Vinfast LUX A cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
>>>> Thông tin LUX A 2021 được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!