Giá xe Toyota Vios 2023
Mục lục
- 1 Giá xe Toyota Vios 2023
- 2 Hình ảnh Toyota Vios E MT 2023
- 3 Hình ảnh Toyota Vios E CVT 2023
- 4 Hình ảnh Toyota Vios G 2023
- 5 Màu sắc xe Toyota Vios 2023
- 6 Thông số xe Toyota Vios 2023
- 7 Hình ảnh xe Toyota Vios Cũ
- 8 Mua bán xe Vios cũ – Giá xe Vios cũ
- 9 Mua xe Vios mới – Vios Cũ trả góp
- 10 Cách tính chi phí lăn bánh Vios mới, Vios Cũ
- 11 Giá xe Toyota Altis 2023
- 12 Hình ảnh xe Toyota Altis 2023
- 13 Màu sắc xe Toyota Altis 2023
- 14 Thông số xe Toyota Altis 2023
- 15 Hình ảnh xe Toyota Altis Cũ
- 16 Mua bán xe Altis cũ – Giá xe Altis cũ
- 17 Mua xe Altis mới – Altis Cũ trả góp
- 18 Cách tính chi phí lăn bánh Altismới, Altis Cũ
- 19 Giá xe Toyota Yaris 2023
- 20 Hình ảnh xe Toyota Yaris 2023
- 21 Màu sắc xe Toyota Yaris 2023
- 22 Thông số xe Toyota Yaris 2023
- 23 Hình ảnh xe Toyota Yaris Cũ
- 24 Mua bán xe Yaris cũ – Giá xe Yaris cũ
- 25 Mua xe Yaris mới – Yaris Cũ trả góp
- 26 Cách tính chi phí lăn bánh Yaris mới, Yaris Cũ
- Giá xe Toyota Vios E MT 2023 – 478 triệu
- Giá xe Toyota Vios E CVT 2023 – 531 triệu
- Giá xe Toyota Vios G 2023 – 581 triệu
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Vios E MT | 510 | 505 | 490 | 485 |
Vios E CVT | 565 | 560 | 545 | 540 |
Vios G CVT | 625 | 615 | 605 | 595 |
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Hình ảnh Toyota Vios E MT 2023
Vios E MT số sàn chủ yếu phục vụ các khách hàng vận tải hành khách, taxi với giá bán rất rẻ cùng sự vận hành linh hoạt của hộp số sàn giúp cho việc di chuyển linh động ở các cung đường khác nhau.
Đặc điểm trên Vios E MT
- Cụm đèn pha halogen phản xạ đa hướng
- Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/ gập điện/ tích hợp báo rẽ
- Ghế giả da màu đen
- Màn hình DVD/ 4 loa
- Vô lăng không tích hợp bất kỳ phím chức năng nào
- Camera lùi, Cảm biến lùi/ Chìa khóa điện
Hình ảnh Toyota Vios E CVT 2023
Toyota Vios E CVT được xem là phiên bản thiếu của số tự động, khi xe được lược bớt rất nhiều tính năng so với phiên bản G. Đây là sự lựa chọn kinh tế khi mà khách hàng vẫn còn một chút eo hẹp tài chính.
Đặc điểm trên Vios E CVT
- Đèn pha Halogen Projector
- Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/ gập điện/ tích hợp báo rẽ
- Ghế da màu kem, điều hòa dạng cơ
- Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh – 4 Loa
- Camera lùi, Cảm biến lùi/ Chìa khóa điện
- Vô lăng tích hợp volume
Hình ảnh Toyota Vios G 2023
Toyota Vios G là phiên bản bán chạy nhất, đây là mẫu xe phục vụ cá nhân, gia đình, doanh nghiệp rất chất lượng với độ bền và sự tin tưởng cao. Sự trẻ trung và các đường nét thể thao giúp cho Vios G tiếp cận được mọi phân khúc khách hàng.
Đặc điểm trên Vios G
- Cụm đèn pha full LED/ Đèn LED ban ngày
- Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh/ 6 loa
- Ghế da, điều hòa tự động, các tay nắm của mạ chrome
- Vô lăng tích hợp volume, phone, control cruiser
- Chìa khóa thông minh, 7 túi khí
Màu sắc xe Toyota Vios 2023
Màu xe Toyota Vios 2023 có 6 màu sắc: Trắng, Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen, Bạc, Be
Lưu ý: Phiên bản Vios GRS chỉ có 3 màu sắc: Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen.
Thông số xe Toyota Vios 2023
Thông số xe Toyota Vios cơ bản của tất cả các phiên bản về kích thước, vận hành, hệ thống treo, hệ thống phanh ….
Thông số xe | Toyota Vios |
D x R x C (mm) | 4425 x 1730×1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1485/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 |
Loại động cơ | DOHC, Dual VVT – i |
Dung tích công tác (cc) | 1496 |
Công suất cực đại (HP) | 107/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 140/4200 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42L |
Hộp số | Tự động vô cấp/CVT |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 15 inch |
Phanh sau | Đĩa đặc 14 inch |
>>> Thông tin Vios mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Toyota Vios Cũ
Mua bán xe Vios cũ – Giá xe Vios cũ
Giá xe Toyota Vios cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Vios cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Vios cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Vios mới – Vios Cũ trả góp
Mua xe Toyota Vios mới hay Vios cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Vios trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Vios mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Toyota niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Vios E MT (3 túi khí) | 478.000.000 | 160 – 190 |
Vios E (3 túi khí) | 531.000.000 | 180 – 210 |
Vios G (7 túi khí) | 581.000.000 | 190 – 220 |
Mua xe Vios cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Vios cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Vios mới, Vios Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Vios xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Vios mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Vios cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Vios siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Vios mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Vios cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Tư vấn Altis Mới
Toyota Thăng Long |
0975207268
Địa chỉ: 316 Cầu Giấy, Hà Nội |
Giá xe Toyota Altis 2023
- Giá xe Toyota Altis E 2023 – 733 triệu
- Giá xe Toyota Altis G 2023 – 763.000 triệu
Giá xe Toyota Altis lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá xe Altis lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm. Tại các tỉnh thành khác nhau giá xe có chút chênh lệch nhẹ.
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Altis 1.8 E | 780 | 770 | 760 | 750 |
Altis 1.8 G | 810 | 805 | 790 | 785 |
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Hình ảnh xe Toyota Altis 2023
Thời điểm hiện tại, Corolla Altis chỉ được bán ra với 2 phiên bản sử dụng động cơ dung tích 1.8L, có giá bán chênh lệch không nhiều khi 2 xe có một chút thay đổi về các tiện nghi cao cấp được tích hợp.
Màu sắc xe Toyota Altis 2023
Thông số xe Toyota Altis 2023
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Altis | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.620x 1.775 x 1.460 |
Dài cơ sở (mm) | 2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.655 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 |
Động Cơ | Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 138/6.400 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 173/4.000 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 205 |
Hộp số | Tự động vô cấp |
Mâm/lốp xe | 205/55R16 |
>>> Thông tin Altis mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Toyota Altis Cũ
Mua bán xe Altis cũ – Giá xe Altis cũ
Giá xe Toyota Altis cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Altis cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Altis cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Altis mới – Altis Cũ trả góp
Mua xe Toyota Altis mới hay Altiscũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Altis trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Altis mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Toyota niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Altis E | 733.000.000 | 250 – 290 |
Altis E | 763.000.000 | 260 – 300 |
Mua xe Altis cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Altiscũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Altismới, Altis Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Altis xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Altis mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Altis cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Altis siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Altis mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Altis cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Tư vấn Yaris Mới
Toyota Thăng Long |
0975207268
Địa chỉ: 316 Cầu Giấy, Hà Nội |
Giá xe Toyota Yaris 2023
- Giá xe Toyota Yaris 2023 – 668 triệu
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Yaris | 735 | 750 | 715 | 730 |
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Hình ảnh xe Toyota Yaris 2023
Toyota Yaris 2023 là một mẫu xe đô thị hoàn hảo với khả năng di chuyển thông minh, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, sử dụng Yaris giúp cho người dùng tiết kiệm được rất nhiều chi phí về thời gian và tài chính với việc không phát sinh hư hỏng vặt, chi phí vận hành thấp, mạng lưới sửa chữa bảo dưỡng dày, phụ tùng thay thế luôn sẵn có …
Đặc điểm xe Yaris 2023
- Hệ thống chiếu sáng Full LED/ Dải LED ban ngày
- Ghế da chỉnh cơ 6 hướng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh
- Vô lăng tích hợp volume, phone, control cruiser
- Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh, 6 loa
- Bền bỉ, vận hành tiết kiệm nhiên liệu, di chuyển linh hoạt thông minh
- 7 túi khí, cảm biến lùi, cảm biến góc, cân bằng điện tử …..
Màu sắc xe Toyota Yaris 2023
Toyota Yaris 2023 được bán ra với 8 màu sắc tại Việt Nam, trong số này chủ yếu người mua chính vẫn là màu trắng, đỏ và cam. Còn tùy theo phong thủy từng khách hàng yêu thích mà có thể phải chờ đợi màu sắc khá lâu theo lịch nhập của Toyota Việt Nam.
Thông số xe Toyota Yaris 2023
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris | |
D x R x C | 4115 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 1120 |
Trọng lượng toàn tải | 1550 |
Loại động cơ | 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép |
Dung tích công tác | 1496 |
Công suất tối đa | 79 (107) / 6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140 / 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FF |
Hộp số | Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo |
Hệ thống treo Trước | Macpherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo Sau | Dầm xoắn với thanh cân bằng |
Loại vành | Mâm đúc (Alloy) |
Kích thước lốp | 195/50R16 |
Phanh Trước | Đĩa thông gió |
Phanh Sau | Đĩa đặc |
Trong đô thị | 7 |
Ngoài đô thị | 4,9 |
Kết hợp | 5,7 |
>>> Thông tin Yaris mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Toyota Yaris Cũ
Mua bán xe Yaris cũ – Giá xe Yaris cũ
Giá xe Toyota Yaris cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Yaris cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Yaris cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Yaris mới – Yaris Cũ trả góp
Mua xe Toyota Yaris mới hay Yaris cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Yaris trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Yaris mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Toyota niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Yaris G | 668.000.000 | 190 – 230 |
Mua xe Yaris cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Yaris cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Yaris mới, Yaris Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Yaris xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Yaris mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Yaris cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Yaris siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Yaris mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Yaris cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!