Thông số Volkswagen Touareg 2022 dòng xe SUV 5 chỗ ra đời từ năm 2002. Được sản xuất tại nhà máy của Volkswagen tại thủ đô Slovakia, Touareg thuộc dự án chung giữa Volkswagen, Audi (cũng trực thuộc Volkswagen) và Porsche (khi đó Porsche vẫn chưa bị Volkswagen sáp nhập).
Nếu nhắc đến một chiếc xe hiện đại và trẻ trung dành cho gia đình chắc chắn đây là lựa chọn khá tuyệt vời để vi vu cùng nhau trong những chuyến du lịch. Vào ngày 23/3/2018, thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới của mẫu xe địa hình này chính thức được ra mắt tại Trung Quốc, thị trường ô tô số 1 thế giới và cũng là thị trường trọng điểm của Volkswagen.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Volkswagen Touareg cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Tư vấn mua xe
Volkswagen Việt Nam |
0981.115.628
Địa chỉ: Hà Nội – TPHCM |
>>> Tìm hiểu Giá xe Volkswagen Touareg
Thông số kích thước TOUAREG
Mục lục
Về thông số kỹ thuật, Touareg mới sở hữu kích thước 4.878mm dài, dài hơn 77mm so với trước, rộng 1.984mm (+44mm) và cao 1.702mm (-8mm) so với phiên bản hiện tại. Nhiều người tỏ ra khá mong chờ đối với thiết kế của xe khá phù hợp cho di chuyển mà không quá nặng nề và dư thừa chi tiết như một vài kiểu dáng xe khác.
Thông số Volkswagen Touareg | Elegance | Luxury |
Chiều dài (mm) | 4878 x 1984 x 1702 | |
Chiều cao khi mở cốp (mm) | 2131 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2904 | |
Chiều rộng cơ sở trước | 1653 | |
Chiều rộng cơ sở sau | 1669 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 90L | |
Chiều rộng nội thất | ||
Chiều cao hữu dụng cho khách ngồi hàng ghế trước (mm) | 1049 | |
Chiều cao hữu dụng cho khách ngồi hàng ghế sau (mm) | 990 | |
Chiều rộng nội thất hàng ghế phía trước (mm) | 1584 | |
Chiều rộng nội thất hàng ghế phía sau (mm) | 1547 | |
Dung tích khoang hành lý (lít ) | ||
Dung tích khoang hành lý khi dựng ghế sau | 810 | |
Dung tích khoang hành lý khi gập ghế sau | 1800 | |
Khả năng vận hành off-road Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Góc tiếp cận | 23.3 | |
Góc thoát | 17.2 | |
Khả năng lội nước (mm) | 580 |
Thông số động cơ Touareg
Nếu so với các mẫu xe khác của Volkswagen được đặt mục tiêu bán đại trà với doanh số lớn, thì Touareg lại được định vị cao cấp hơn và cạnh tranh trực tiếp với những mẫu crossover SUV hạng sang khác, như BMW X5, Mercedes-Benz GLE hay Lexus RX.
Thông số Volkswagen Touareg | Elegance | Luxury |
Dung tích (cm3) | 1984 | |
Loại/ tiêu chuẩn khí xả | R4 TSI – EU6 (4 xy lanh thẳng hàng, 16 valve, Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Công suất tối đa | 185kW (251hp) | |
Mô men xoắn tối đa | 370 / 1600-4500 | |
Khả năng tăng tốc lên 100 km / h (giây) | 6.8 | |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 188 g / km | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8.2l/100km | |
Hộp số và dẫn động | Tự động 8 cấp Tiptronic | |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian4MOTION® với vi sai hạn chế trượt Torsen |
|
Hệ thống treo | Bảo vệ gầm xe phía trước | |
Hệ thống treo | Khí nén với giảm xóc điều khiển điện tử |
>>> Xem chi tiết Volkswagen Touareg
Ngoại thất của Touareg
Đội ngũ phát triển công ty đã chăm chút cho từng chi tiết trên chiếc xe bằng cách lựa chọn các loại vật liệu chất lượng cao. Thanh chrome trên lưới tản nhiệt kéo dài liền mạch đến đèn pha phía trước, tạo cảm giác rộng hơn cho chiếc xe.
Bề mặt sườn xe của Volkswagen Touareg có hình dáng giống như những cánh buồm no gió. Vòm bánh xe nổi bật ở phía trước và kiểu dáng cơ bắp của hông xe như ngầm khẳng định sự tự tin của Touareg trên bất cứ địa hình nào.
Thông số Volkswagen Touareg | Elegance | Luxury |
Gói ngoại thất Elegance | Có | |
Ống xả mạ crom, trái và phải, gắn trên cản sau | Có | |
Viền trang trí nhôm bảng taplo và cửa xe | Có | |
Ốp bậc lên xuổng bằng tấm thép không rỉ | Có | |
Ốp bậc khoang hành lý bằng tấm thép không rỉ | Có | |
Cản cùng màu xe, trang trí lưới tản nhiệt mạ chrome | Có | |
Giá nóc xe mạ bạc | Có | |
Đèn chiếu sáng LED dạng bóng chiếu Projector, đèn ban ngày LED | Có | |
Cụm đèn sau LED | Có | |
Hệ thống rửa đèn | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic | Có | |
Cửa hít tự động | Không | Có |
Gói ngoại thất R -line | Không | Có |
Cản dạng R -line, cản cùng màu thân xe | Không | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crome dạng R -line | Không | Có |
Logo “R -line” trên lưới tản nhiệt | Không | Có |
Mâm hợp kim Montero 20 inch, | Không | Có |
Lốp 285/45 R20 – ○ Mâm hợp kim Osorno 19 inch, lốp 255/55R19 | Có | Không |
Bu lông bánh xe tiêu chuẩn | Có | |
Lốp dự phòng (195/75 R18), bộ con đội và dụng cụ | Có | |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | |
Hệ thống âm thanh và giải trí 4 khe cắm USB | Có | |
Mirror Link và kết nối wireless RSE “App” | Có | |
8 loa (8RM) | Có | |
Hệ thống loa Dynaudio (12+1 speakers, subwoofer ) công suất 730W | Không | Có |
Cụm đồng hồ kỹ thuật số đa sắc Digital Cockpit 12 inch | Có | |
Màn hình thông tin giải trí đa chức năng 15 inch | Có |
Nội thất xe Touareg
Không gian nội thất của Touareg tiện nghi và hướng đến tương lai.Nội thất của chiếc SUV Volkswagen Touareg đem lại cho khách hàng một không gian thỏa mái sang trọng, dù di chuyển hàng ngày hoặc trên đường off-road.
Các nhà thiết kế đã khái niệm hóa hoàn toàn nội thất Touareg theo phương thức mới, và xây dựng nó một cách hệ thống để phù hợp với kỷ nguyên số. Màn hình kỹ thuật số đã thay thế các nút báo và điều khiển thông thường.
Thông số Volkswagen Touareg | Elegance | Luxury |
Ghế ngồi Bọc da Viena, màu đen | Có | Không |
Ghế Ergo Comfort (Bọc da, sưởi, thông gió, bơm tựa lưng, bệ gác tay trung tâm) | Có | |
Nhớ vị trí ghế trước | Có | |
Ghế da Savona, màu Đen hoặc Xám | Không | Có |
Ghế với chức năng Massage | Không | Có |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, sấy và nhớ vị trí | Có | |
Cửa sổ và kính hông xe Cửa sổ điều khiển điện | Có | |
Cửa hít tự động | Không | Có |
Cửa sổ với kính hạn chế nhiệt | Có | |
Hệ thống gạt mưa Cảm biến gạt mưa tự động điều chỉnh tốc độ | Có | |
Gạt mưa sau với chế độ gián đoạn | Có | |
Nội thất Gói nội thất dạng Elegance | Có | |
Màu nội thất: Ghế đen, Ốp cửa đen, sàn đen, trần xám | Có | |
Gói nội thất: Ghế xám, Ốp cửa xám, Sàn đen, trần xám | Không | Có |
Điều hòa nhiệt độ 4 vùng | Có | |
Đèn trang trí nội thất (Ambient Light) 30 màu – kéo dài sang cửa xe | Có | |
Màn hình đa chức năng cao cấp 15 inch | Có | |
Tay lái bọc da, nhớ vị trí, tích hợp các phím đa chức năng, lẫy chuyển số, nhớ vị trí | Không | Có |
Tấm lót sàn xe trước và sau | Có | |
Mồi thuốc lá | Có | |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Có |
Thông số an toàn xe Volkswagen Touareg
Touareg phiên bản mới là một trong những chiếc xe tiện dụng và an toàn nhất trên thế giới nên không có gì đáng ngạc nhiên khi chiếc xe này được trang bị hàng loạt các công nghệ trợ lái.Touareg phiên bản mới là một trong những chiếc xe tiện dụng và an toàn nhất trên thế giới nên không có gì đáng ngạc nhiên khi chiếc xe này được trang bị hàng loạt các công nghệ trợ lái.
Thông số Volkswagen Touareg | Elegance | Luxury |
Hệ thống phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Vi sai kiểm soát trượt tự động | Có | |
Hỗ trợ phanh bằng thủy lực HBA | Có | |
Phanh tự động sau và chạm | Có | |
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR | Có | |
Hỗ trợ xuống dốc/ khởi hành ngang dốc | Có | |
Phanh tay điện tử kết hợp Tự động giữ phanh Auto Hold | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | |
Gói hỗ trợ tự động đỗ xe (Camera lùi kết hợp hỗ trợ đỗ xe và cảm biến khoảng cách) | Có | |
Cụm đèn trước LED, với đèn ban ngày LED | Có | |
Cụm đèn sau LED | Có | |
Đèn pha hỗ trợ chống chói | Có | |
Túi khí người lái và hành khách phía trước, túi khí đầu gối, công tắc vô hiệu hóa túi khí hành khách trước | Có | |
Túi khí bên hông trước, sau và túi khí rèm | Có | |
Cảnh báo bằng âm thanh và đèn báo khi không thắt dây đai an toàn | Có | |
Đèn báo phanh trên cao với đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Dây đai an toàn 3 điểm điều chỉnh độ cao (hàng ghế trước) | Có | |
Dây đai an toàn 3 điểm cho hàng ghế sau | Có | |
Khóa an toàn trẻ em hàng ghế sau điều khiển điện bởi người lái | Có | |
Móc khóa ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Cảnh báo chưa đóng cửa | Có | |
Túi sơ cứu và tam giác cảnh báo | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái Head up display | Có | |
Đèn và gói quan sát (Với hệ thống nhớ gương) Chắn nắng đôi với gương trang điểm Đèn LED tự động với đèn chạy ban ngày và chức năng Coming Home và Leaving Home. | Không | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Hệ thống khóa điều khiển trung tâm với tính năng tự động khóa | Có | |
Mở đóng cốp sau thông minh Easy Open/close | Có |
Mua bán xe Volkswagen Cũ – Định giá xe Volkswagen cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Volkswagen cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!