Thông số Toyota Alphard 2023
Mục lục
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2023 dòng MPV cỡ lớn được giới thiệu lần đầu tại triển lãm ô tô Việt Nam VMS 2018 tại Thành Phố Hồ Chí Minh, chiếc xe được mệnh danh là “phi cơ mặt đất”, thuộc phân khúc xe đa dụng cỡ lớn (MPV)
Một trong những ưu điểm “ăn khách” của dòng xe này là được nhập khẩu chính hãng nguyên chiếc từ Nhật Bản. Đặc biệt, Alphard sở hữu thông số kỹ thuật vô cùng hiện đại với nhiều trang thiết bị cao cấp, hứa hẹn mang đến cho người dùng một chiếc xe hoàn hảo từ những chi tiết nhỏ nhất.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, thông số Toyota Alphard và các chính sách bán hàng tốt nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ tư vấn bán hàng.
>>>> Xem chi tiết Toyota Alphard & Giá bán
Thông số kích thước Toyota Alphard
D x R x C | mm x mm x mm | 4915 x 1850 x 1890 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3000 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1575/1570 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2140 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2665 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 75 |
Thông số động cơ
Loại động cơ | 2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép | |
Dung tích công tác | cc | 3456 |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 202(271)/6200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 340/4700 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 75 |
Tỉ số nén | 10.8:1 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Tốc độ tối đa | km/h | 200 |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Có | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khả năng tăng tốc | 0-100km/h (sec) | 8.5 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Mâm/ lốp xe | 235/50R18, Mâm đúc | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp) | (L/100Km) | 10.5 |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | có LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED (Gắn vào cánh hướng gió sau) | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Mạ Crôm | Cùng màu thân xe | |
Bộ nhớ vị trí | Có | |
Chức năng chống bám nước | Có | |
Cánh hướng gió cản sau | Có | |
Cánh hướng gió cản trước | Có | |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, cảm biến mưa | |
Ăng ten | Tích hợp vào kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm |
Nội thất
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Trợ lực lái | Điện | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Ốp trang trí nội thất | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình 4.2”, màn hình đa màu | |
Cửa sổ trời | Trước/Sau | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện | |
Bộ nhớ vị trí | Nhớ 3 vị trí | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng có đệm để chân |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | |
Hộp đựng găng tay | Có | |
Gạt tàn thuốc | Trước | Đẩy để mở |
Sau | Dạng cốc (tháo được) | |
Bật lửa | Có đèn chiếu | |
Tay nắm cần sang số | Urethane, vân gỗ, mạ bạc | |
Hộp đựng đồ phía sau | Mở 2 chiều, 2 ngăn dự trữ, trang trí gỗ và kim loại | |
Đèn đọc sách | Trước | LED, 2 cái |
Sau | LED, 4 cái | |
Đèn trang trí trần xe | Dải đèn trang trí trần xe điều chỉnh 16 màu | |
Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào | Có | |
Tấm che nắng | Ghế lái | Có gương, kẹp vé, đèn |
Ghế phụ | Có gương, đèn | |
Mành che nắng | Có | |
Tay vịn | Có (trước sau – 10 cái) | |
Đèn báo cửa đóng chưa chặt | Có | |
Báo quên chìa khóa | Có (âm thanh | |
Báo quên tắt điện | Tự động tắt | |
Hộc đựng cốc | Hàng ghế trước | 6 cái |
Hàng ghế thứ 2 | 6 cái | |
Hàng ghế thứ 3 | 5 cái |
Tiện nghi
Rèm che nắng kính sau | Có | |
Hệ thống điều hòa | Trước: Tự động, 2 vùng độc lập, chức năng lọc/tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí | |
Sau: Tự động, chức năng lọc không khí, cửa gió độc lập mỗi ghế | ||
Cửa gió sau | Có | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | JBL |
Đầu đĩa | DVD/CD/MP3 | |
Số loa | 17 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau | Màn hình 9” (Bluray)/9” screen (Bluray) | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Cốp điều khiển điện | Có | |
Chức năng mở cửa thông minh | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động, chống kẹt 4 cửa | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chirnh thời gian |
Tính năng an toàn
An toàn chủ động: | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 2 |
Góc trước | 2 | |
Góc sau | 2 | |
Khóa an toàn cho trẻ | Có | |
An toàn bị động | ||
Khung xe GOA | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + Căng đai + Hạn chế lực căng khẩn cấp | |
Hàng ghế sau thứ nhất: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí | ||
Hàng ghế sau thứ hai: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + 3 điểm, 1 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
An ninh Toyota Alphard
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
Khóa cửa từ xa | có |
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!