THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA JAZZ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA JAZZ

Thông số, kích thước xe Honda Jazz V, VX, RS mới nhất

Ra mắt lần đầu tiên trên thế giới vào năm 2001, Honda Jazz, một trong những đứa con cưng của hãng xe Nhật Bản đã chạm mốc doanh số hơn 6 triệu xe tính đến hết tháng 5 năm 2017.  Tuy vậy, đến tháng 8/2017, chiếc xe này mới có mặt tại Việt Nam và được ra mắt lần đầu tiên tại triển lãm ô tô Việt Nam 2017.

Mặc dù thị trường xe hơi Việt Nam đã có rất nhiều đối thủ tầm cỡ cùng phân khúc của Honda Jazz, nhưng chiếc xe này được dự đoán sẽ trở thành một trong những cơn sốt trong năm bởi thiết kế năng động, trẻ trung và đầy cá tính.

Hãy cùng xeotogiadinh tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật và các chính sách bán hàng mới nhất của mẫu xe này.

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Honda Jazz cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Hotline 0981 115 628

>>>> Xem ngay giá xe Honda Jazz mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.

>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Honda Jazz trả góp & số tiền gốc lãi phải trả hàng tháng.

Thông số, kích thước xe Honda Jazz

Danh mục JAZZ V JAZZ VX JAZZ RS
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.497
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 118(88 kW)/6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.600
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Honda Motor theo yêu tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 5,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 7.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4.7
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG Honda Jazz
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.989 x 1.694 x 1.524 3.989 x 1.694 x 1.524 4.034 x 1.694 x 1.524
Chiều dài cơ sở (mm) 2530
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) 1.492/1.481 1.476/1.465 1.476/1.465
Cỡ lốp 175/65R15 185/55R16 185/55R16
La-zăng Hợp kim/15 inch Hợp kim/16 inch Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 137
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,4
Dung tích khoang hành lý không gập ghế (lít) 359
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (lít) 881
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.347 1.451 1.465
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Độc lập MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control) Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm Không
NGOẠI THẤT
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Đèn chiếu xa Halogen Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù Không Không Halogen
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao LED
Gương chiếu hậu gập điện Không Tích hợp đèn báo rẽ LED Tích hợp đèn báo rẽ LED
Sơn đen thể thao
Mặt ca-lăng mạ chrome Có/Gắn logo RS
Cản trước/sau loại thể thao Không Không
Ốp thân xe thể thao Không Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Cánh lướt đuôi xe Không Không
Thanh gạt nước phía sau
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ
Ghế Magic Seat(Gập 4 chế độ)
Bệ trung tâm, tích hợp ngăn chứa đồ
Hộc đựng cốc hàng ghê trước
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Ghế phụ Ghế lái và ghế phụ Ghế lái và ghế phụ
TAY LÁI
Chất liệu Urethan Urethan Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Chìa khoá thông minh Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Không
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Màn hình Tiêu chuẩn Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối HDMI Không
Kết nối Bluetooth
kết nối USB
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 4 loa 8 loa
Nguồn sạc
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hoà Chỉnh tay Tự động (điều chỉnh cảm ứng) Tự động (điều chỉnh cảm ứng)
Đèn cốp
Gương trang điển cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Không
Camera lùi Không 3 góc quay 3 góc quay
Chức năng khóa cửa tự động
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không Không
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Tư vấn xe mới


Honda

082 559 7777


Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Mua bán xe cũ


Honda đã qua sử dụng

0988 456 468


Hà Nội, TPHCM, TỈnh

Mua bán xe Honda Cũ – Định giá xe Honda cũ

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!