Thông số kỹ thuật, kích thước Chevrolet Trailblazer
Mục lục
Chevrolet TrailBlazer là mẫu xe SUV thể thao cỡ trung được sản xuất bởi General Motors từ năm 2002. Chevrolet Trailblazer là mẫu SUV 7 chỗ đã được GM Việt Nam giới thiệu tại triển lãm ô tô Việt Nam vào năm ngoái. Đây là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với thiết kế với những đường nét cơ bắp, mạnh mẽ kiểu Mỹ. Trailblazer sẽ nằm phân khúc với các đối thủ nặng ký như Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport….
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm 7 chỗ Chevrolet Trailblazer cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Hotline 0981 115 628
>>>> Xem ngay giá xe Chevrolet Trailblazer mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.
>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Chevrolet Trailblazer trả góp & số tiền gốc lãi phải trả hàng tháng.
Thông số kích thước Chevrolet Trailblazer
Chevrolet Trailblazer sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao là 4.887 x 1.902 x 1.852 (m), so với đối thủ Fortuner, mẫu xe này đều nhỉnh hơn hẳn ở cả 3 số đo, Trailblazer là chiếc xe tạo ấn tượng mạnh khi nhìn từ hông xe . Thiết kế thực dụng có thể tận dụng tối ưu không gian nội thất. Cùng với khoảng sang gầm 221mm, khả năng lội nước 800mm an tâm vượt qua mọi địa hình khắc nhiệt nhất.
Kích thước | 2.5 L 4×2 MT LT | 2.5 L VGT 4×2 AT -LT | 2.5 L VGT 4×4 AT LTZ | 2.8 L 4×4 AT LT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4887 x 1902 x 1848 | 4887 x 1902 x 1848 | 4887 x 1902 x 1852 | 4887 x 1902 x 1852 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,845 | 2,845 | 2,845 | 2,845 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1588 | 1571 / 1588 | 1572 / 1588 | 1570 / 1588 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | 219 | 221 | 221 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,994 | 1,994 | 2,150 | 2,150 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 2,605 | 2,605 | 2,735 | 2,735 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Kích thước lốp | 255/65R17 | 255/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 | 245/70R16 | 245/70R16 | 245/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 | 76 | 76 | 76 |
Thông số động cơ xe Chevrolet Trailblazer
Chevrolet Trailblazer cung cấp sức mạnh vượt trội với 3 phiên bản động cơ máy dầu DURAMAX II Turbo 2.5L LTZ VGT AT số tự động, 2.5L số tự động 4×2 và 2.5L số sàn, sở hữu khả năng chạy trên đường bằng và off-road đa dạng, Trailblazer hoàn toàn mới cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, sở hữu đầy đủ công nghệ và những tính năng mới nhất.
Động cơ | 2.5 L 4×2 MT LT | 2.5 L VGT 4×2 AT LT | 2.5 L VGT 4×4 AT LTZ | 2.8 L 4×4 AT LT | |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo |
Diesel, 2.8L, DI, DOHC, Turbo |
|
Công suất cực đại (hp / rpm) | 161/3600 | 180/3600 | 180/3600 | 197/3600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 380/2000 | 440/2000 | 440/2000 | 500/2000 | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Cài cầu bằng điện | Không | Không | Có | Có | |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 |
Ngoại thất của Chevrolet Trailblazer
Chevrolet Trailblazer là mẫu SUV 7 chỗ lần đầu tiên được GM giới thiệu chính thức đến với khách hàng tại Triển lãm ô tô Việt Nam 2017. Với thiết kế bắt mắt, dáng vẻ thể thao, Chevrolet Trailblazer sẽ là đối thủ chính của Toyota Fortuner, Ford Everest tại nước ta.
Diện mạo bên ngoài của Chevrolet Trailblazer không đẹp xuất sắc nhưng lại hài hoà, khoẻ khoắn và vững chắc. Mặt trước nổi bật với lưới tản nhiệt kép mạ chrome đặc trưng của Chevrolet và nếu nhìn ngang thì mặt ca-lăng này rất giống dòng xe cơ bắp Camaro, đẹp và hiện đại.
Ngoại thất | 2.5 L 4×2 MT LT | 2.5 L VGT 4×2 AT LT | 2.5 L VGT 4×4 AT LTZ | 2.8 L 4×4 AT LT |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu đen bóng | Màu đen bóng | Crôm | Crôm |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có | Có | Có | có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Có | có |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Không | Không | Có | có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có | Có | có |
Đèn phanh thứ ba dạng LED | Không | Không | Có | có |
Gạt mưa trước tự động | Không | Không | Có | có |
Gạt mưa sau gián đoạn | Có | Có | Có | có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm |
Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm |
Ốp viền chân kính cửa sổ | Màu đen | Màu đen | Crôm | Crôm |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Chỉ crôm trang trí | Chỉ crôm trang trí |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí | Có | Có | Có | có |
Bậc lên xuống | Có | Có | Có | có |
Thanh trang trí nóc xe | Không | Không | Có | có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | có |
La zăng hợp kim nhôm | 17 Inch | 17 Inch | 18 Inch | 18 Inch |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 Inch | 16 Inch | 16 Inch | 16 Inch |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có | có |
Thông số nội thất xe Chevrolet Trailblazer
Nội thất Chevrolet Trailblazer thiết kế thực dụng giúp người lái vận hành và cài đặt các tính năng trên xe dễ dàng nhất với chỉ 1 thao tác.Nội thất da mềm mại với tông màu tối sang trọng, ốp da phần của xe , tựa tay, vô lăng làm cho khách hàng cảm giác thoải mái dễ chịu khi sử dụng. Phiên bản ghế da với phiên bản LTZ, ghế bọc nỉ với phiên bản LT.
Trên xe được trang bị 5 cổng sạc điện cho các thiết bị di động, kèm theo nhiều vị trí có đèn chiếu sáng và khay để ly cho từng ghế ngồi.
Nội thất | 2.5 L 4×2 MT LT | 2.5 L VGT 4×2 AT LT | 2.5 L VGT 4×4 AT LTZ | 2.8 L 4×4 AT LT |
Nội thất | Nỉ, Hai tông màu đen/xám | Nỉ, Hai tông màu đen/xám | Da, Hai tông màu đen/xám | Da, Hai tông màu đen/xám |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói | Không | Không | Có | Có |
Tấm chắn nắng trong xe | Tích hợp gương | Tích hợp gương | Tích hợp gương & đèn | Tích hợp gương & đèn |
Đèn trần trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Ngăn để đồ dưới ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp đựng kính | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm trần xe | Vị trí ghế hành khách trước, sau hai bên | Vị trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Vị trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Vị trí ghế hành khách trước,sau hai bên |
Tay nắm cột A | Có | Có | Có | Có |
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Màu bạc | Crôm | Crôm |
Thông số an toàn xe Chevrolet Trailblazer
Về mặt an toàn, Trailblazer được hỗ trợ hàng loạt tính năng như: Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Trợ lực phanh (PBA), Phân bổ lực phanh điện tử EBD, Cân bằng điện tử (ESC), Hỗ trợ xuống dốc (HDC), Hỗ trợ lên dốc (HSA), Hệ thống chống lật (ARP), cảnh báo chệch làn đường, kiểm soát áp suất lốp, camera lùi, cảm biến trước/sau…
An toàn | 2.5 L 4×2 MT LT | 2.5 L VGT 4×2 AT LT | 2.5 L VGT 4×4 AT LTZ | 2.8 L 4×4 AT LT |
Hệ thống phanh: Trước/ sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) | Có | Có | Có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Không | Có | có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Không | Có | có |
Hệ thống chống lật (ARP) | Không | Không | Có | có |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) | Không | Không | Có | có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Không | Có | có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không | Có | có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có | có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | có |
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe | Không | Không | Có | có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Có | có |
Cảnh báo xe lệch làn đường | Không | Không | Có | có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Không | Có | có |
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí | Có | Có | Có | có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | có |
Camera lùi | Không | Không | Có | có |
Hệ thống túi khí | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có | có |
Khóa an toàn hai nấc | Không | Có | Có | không |
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm | Có | Có | Có | có |
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm 7 chỗ Chevrolet Trailblazer cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.