Thông số kỹ thuật xe BMW 3 Series
Mục lục
Với những nét thiết kế đặc trưng, BMW 3 Series là thành viên thể thao nhất trong phân khúc. Cùng với phong cách thiết kế đương thời của dòng xe ba hộp cổ điển, BMW vẫn giữ thiết kế truyền thống của hãng BMW: nắp ca-pô dài, trục cơ sở dài và khoang hành khách kéo về phía sau. Mẫu xe này luôn là mẫu xe bán chạy nhất của BMW cũng như là mẫu xe sedan thể thao được ưa chuộng nhất trong phân khúc, liên tục kể từ lúc ra mắt thị trường đến nay.
Tại thị trường Việt Nam, Thế hệ BMW 3 Series được phân phối qua Thaco BMW với 3 phiên bản: BMW 330i M Sport, 320i Sport Line, 320i Sport Line Plus.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm BMW 3 Series cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng
Hotline 0981 115 628 >>> Xem ngay giá xe BMW 3 Series >>> Thủ tục mua xe BMW Series 3 trả góp |
Thông số kích thước BMW 3 Series.
Kích thước của BMW 3 Series các phiên bản khá lớn với chiều dài, chiều rộng tổng thể lớn, bên cạnh đó chiều cao được hạ thấp để tăng chất thể thao, trẻ trung hơn cho xe.
Thông số | 330i M Sport | 320i Sport Line | 320i Sport Line Plus |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.709 x 1.827 x 1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.589 / 1.604 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.535 | ||
Hệ số cản gió (Cd) | 0,25 | ||
Thể tích khoang hành lý (l) | 480 | ||
Thể tích bình xăng (l) | 59 |
Thông số động cơ xe BMW 3 Series
Sử dụng 2 khối động cơ có các phiên bản 330i M Sport & 320i đem đến sức mạnh vượt trội cùng khả năng tăng tốc ấn tượng cho các Model BMW 3 Series.
Thông số | 330i M Sport | 320i Sport Line | 320i Sport Line Plus |
Loại | I4; TwinPower Turbo | ||
Dung tích (cc) | 1998 | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 258 / 5000 – 6500 | 184 / 5000 – 6500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 400 / 1550 – 4400 | 300 / 1350 – 4000 | |
Dẫn động | Cầu sau | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | ||
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,8 | 7,1 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 235 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 5,8 – 6,1 | 5,5 – 6,4 | |
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 132 – 139 | 124 – 145 | |
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở) | Có | ||
Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm | Có | Không | |
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control | Có | ||
Hệ thống phanh hiệu năng cao M Sport với kẹp phanh sơn màu xanh | Có | Không | |
Lốp an toàn run-flat | Có | ||
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
Ngoại thất của BMW 3 Series
Thông số | 330i M Sport | 320i Sport Line | 320i Sport Line Plus |
Ngoại thất | |||
Mâm xe 17 inch 5 chấu kép (kiểu 775) | Không | Có | |
Mâm xe thể thao M 18-inch đa chấu (kiểu 790) | Có | Không | |
Kính trước & 2 bên phía trước cách âm cao cấp 2 lớp | Có | ||
Nắp khoang hành lý đóng/mở điện | Có | ||
Viền cửa sổ màu đen bóng (Shadow Line) | Có | ||
Cụm đèn hậu LED | Có | ||
Gói trang bị Sport Line | Không | Có | |
Gói trang bị M Sport | Có | Không | |
Chụp ống xả kép mạ chrome | Có | ||
Đèn chào mừng Welcome light carpet | Có |
Thông số nội thất xe BMW 3 Series
Thông số | 330i M Sport | 320i Sport Line | 320i Sport Line Plus |
Nội thất | |||
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | ||
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có | ||
Điều hòa tự động 3 vùng | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có | ||
Hệ thống BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touch & hệ điều hành BMW 7.0 | Không | Không | |
Hệ thống BMW Live Cockpit Plus với bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touch & hệ điều hành BMW 6.0 | Có | Có | |
Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái | Có | ||
Thảm sàn | Có | ||
Nút bấm mạ màu kim loại | Không | Có | |
Hệ thống âm thanh BMW HiFi 10 loa; công suất 205 watt; âm-li 7 kênh | Có | Không | |
Hệ thống âm thanh Harman Kardon surround 16 loa; công suất 464 watt; âm-li 9 kênh | Không | Có | |
Nội thất ốp nhôm Mesheffect | Có | ||
Ghế bọc da Sensatec | Có | ||
Tay lái thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có | ||
Ghế trước kiểu thể thao | Có | ||
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện | Có | ||
Lưng ghế sau gập 40:20:40 | Có |
Thông số an toàn xe BMW 3 Series
Thông số | 330i M Sport | 320i Sport Line | 320i Sport Line Plus |
An toàn | |||
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa | Có | ||
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có | ||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control – DSC) | Có | ||
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện | Có | ||
Cụm đèn trước công nghệ LED với các chức năng mở rộng | Có | ||
Đèn sương mù LED | Có | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có |
Mua bán xe BMW Cũ – Định giá xe BMW cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Hệ Thống Tư Vấn Xe Chuyên Nghiệp | |
Tư vấn mua bán xe cũ | 0988456468 |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!