THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BÁN TẢI CHEVROLET COLORADO

Thông số kỹ thuật xe bán tải Chevrolet Colorado  

Thị trường xe bán tải của Việt Nam mới đây lại trở nên dậy sóng bởi sự ra mắt của mẫu xe bán tải Chevrolet Colorado. Mặc dù phân khúc xe bán tải của Việt Nam đã có sự xuất hiện của rất nhiều mẫu xe đình đám, tuy nhiên, Colorado vẫn là chiếc xe chiếm được một lượng lớn sự quan tâm và yêu thích từ phía khách hàng, một phần có lẽ do xuất thân từ thương hiệu Chevrolet nổi tiếng, một phần do chiếc xe sở hữu khá nhiều ưu điểm vượt trội của một chiếc xe bán tải.

Chevrolet-Colorado-10

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Chevrolet Cruze cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Hotline 0981 115 628

>>>> Xem ngay giá xe Chevrolet Colorado mới nhất cùng giá lăn bánh tại các khu vực.

>>>>> Tìm hiểu thủ tục mua xe Chevrolet Colorado trả góp & số tiền gốc lãi phải trả hàng tháng.

Thông số kích thước xe Chevrolet Colorado

Nhìn chung, 4 phiên bản của Chevrolet Colorado khá khác nhau về mặt kích thước, duy chỉ có chiều dài cơ sở luôn đạt 3096mm, về kích thước tổng thể, Colorado mang kích thước tiêu chuẩn của một chiếc xe bán tải, dễ dàng di chuyển trên mọi địa hình.

Thông số kích thước 2.5 LT (4×2) MT 2.5 LT (4×4) MT 2.8 LTZ (4×4) AT HIGH COUNTRY (4×4) AT
ích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5361 x 1872 x 1785 5361 x 1872 x 1831 5408 x 1874 x 1852
Chiều dài cơ sở (mm) 3096
Khoảng sáng gầm xe (mm) 212 220 219
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570/1570
Khối lượng bản thân (kg) 1914 2007 2058 2052 2090
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế (kg) 746 653 602 608 570
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 2985
Kích thước thùng xe (DxRxC) 1480 x 1534/1122 x 456 1484 x 1534/1122 x 584
Góc thoát không tải trước/sau (độ) 28.4/22.0 28.8/23.3 27.5/23.3
Kích thước lốp 245/70R16 265/60R18
Kích thước lốp dự phòng 245/70R16

Thông số động cơ xe Chevrolet Colorado

Chevrolet Colorado mang đến cho người dùng 2 sự lựa chọn về động cơ gồm động cơ diesel Duramax tăng áp FGT 2.5L hoặc VGT 2.8L, kết hợp cùng công nghệ biến thiên tăng áp kép Turbocharger và hộp số sàn hoặc hộp số tự động 6 cấp và có thể lựa chọn các phiên bản một cầu hoặc 2 cầu chủ động. Nhờ đó, xe có thể tối ưu hiệu năng hoạt động, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.

Thông số động cơ 2.5 LT (4×2) MT 2.5 LT (4×4) MT 2.8 LTZ (4×4) AT HIGH COUNTRY (4×4) AT
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo Diesel, 2.8L, DI, DOHC, Turbo
Công suất cực đại (Hp/rpm) 161/3600 197/3600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 380/2000 440/2000 500/2000
Hộp số Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp
Gài cầu bằng điện Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Khả năng lội nước (mm) 800

Thông số ngoại thất xe Chevrolet Colorado

Vẻ ngoại thất của Colorado được đánh giá là  khá thanh thoát, các đường nét liền mạch tạo nên tổng thể hình dáng một chiếc xe mạnh mẽ, hầm hố của một chiếc xe bán tải. Tuy nhiên, mẫu xe không hề bị thiếu đi vẻ sang trọng và hiện đại mà lại mang vẻ đẹp khá giống một chiếc xe SUV gia đình.

Thông số ngoại thất 2.5 LT (4×2) MT 2.5 LT (4×4) MT 2.8 LTZ (4×4) AT HIGH COUNTRY (4×4) AT
Ốp lưới tản nhiệt Màu bạc Crôm Màu đen bóng
Cản trước Cùng màu thân xe
Ốp cản trước Không
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng Không
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED Không
Đèn sương mù Không
Gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, cùng màu thân xe Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Chỉ crôm trang trí
Ốp viền chân kính cửa sổ Màu đen Crôm
Ốp thân xe Không
Cột B sơn đen bóng Không
Bậc lên xuống Không
Thanh trang trí nóc xe Không Có, kết hợp thanh ngang
Thanh trang trí thùng xe thể thao Không
Đèn hậu LED Không
Cản sau Màu đen Ốp mạ crôm
Tay nắm mở thùng xe Màu đen Crôm
Chìa khóa điều khiển từ xa
La-zăng hợp kim nhôm 16 inch 18 inch
La-zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 inch
Chắn bùn trước/sau
Hộp dụng cụ

Thông số nội thất xe Chevrolet Colorado

Là chiếc xe sở hữu khá nhiều ưu điểm, trong đó nội thất là một trong những ưu điểm vượt trội hơn cả của dòng xe này so với những đối thủ cùng phân khúc. Sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoải mái và được trang bị hàng loạt các tiện nghi vô cùng hiện đại, cùng phong cách bố trí khoa học, thân thiện, hữu dụng.

Thông số nội thất 2.5 LT (4×2) MT 2.5 LT (4×4) MT 2.8 LTZ (4×4) AT HIGH COUNTRY (4×4) AT
Nội thất Nỉ, hai tông màu xám/đen Da, hai tông màu xám/đen Da, hai tông màu xám/nâu
Vô lăng bọc da Không
Màn hình hiển thị đa thông tin
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ
Đèn trần
Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc Crôm
Khởi động từ xa Không
Trợ lực lái Thủy lực Điện
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Ga tự động Không
Hệ thống điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Tự động
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7″, kết hợp Mylink, 4 loa Màn hình cảm ứng 8″, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng Không
Sấy kính sau
Hộp để đồ trung tâm kết hợp tựa tay
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng Không
Ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng
Kệ nghỉ tay hàng ghế sau Không
Túi đựng đồ lưng ghế trước Không
Ngăn đựng đồ phía trước
Ghế sau gập phẳng
Băng ghế sau lật 60/40
Hộp đựng kính Không
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Kính cửa sổ chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa)
Kính cửa sổ 2 cửa trước tự động hạ xuống khoảng 5 cm và tự động kéo lên Giúp cho thoát hết khí bên trong xe do áp suất khi đóng cửa lại – bảo vệ màng nhĩ cho bạn và người thân

Thông số an toàn xe Chevrolet Colorado

Nhìn chung, hệ thống an toàn của Chevrolet Colorado khá khác nhau giữa các phiên bản, các phiên bản cao hơn được trang bị những tính năng an toàn tiên tiến hơn.

Thông số an toàn 2.5 LT (4×2) MT 2.5 LT (4×4) MT 2.8 LTZ (4×4) AT HIGH COUNTRY (4×4) AT
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Không
Hệ thống kiểm soát rơ-moóc khi kéo (TSC) Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không
Dây đai dan toàn 3 điểm
Hệ thống túi khí 2 túi khí (cho ngươi lái và hành khách kế bên)
Cảm biến áp suất lốp (báo riêng từng lốp) Không
Camera lùi Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Cảnh báo xe lệch làn đường Không
Chìa khóa mã hóa
Báo chống trộm Không
Cảnh báo thắt dây an toàn

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Chevrolet Cruze cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.