Thông số kỹ thuật xe Audi Q5
Là một trong những sản phẩm được mong đợi nhất, Audi Q5 từng được giới thiệu lần đầu tại Triển lãm Ôtô Geneva 2016. Mới đây dàn Audi Q5 bất ngờ cập bến Việt Nam cho thấy thời điểm chính thức ra mắt sắp đến gần, cũng từ đó mà chúng ta có thể thấy đối thủ đáng gờm của Mercedes GLC trong phân khúc crossover.
Audi Q5 có sự thay đổi đáng kể về diện mạo bên ngoài so với “người tiền nhiệm”, ảnh hưởng từ đàn anh Q7 và Q2 với điểm nhấn ở mặt trước là lưới tản nhiệt và cụm đèn pha LED hoặc Matrix LED tùy theo phiên bản
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Audi Q5 cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng
Hotline – 0981115628 >>> Tìm hiểu Audi Q5: Giá xe & Trả góp |
Thông số kích thước Audi Q5
Audi Q5 mới được gia tăng kích thước với chiều dài tổng thể thêm 34mm, cao hơn 6mm và chiều dài cơ sở thêm 12mm trong khi chiều rộng của xe vẫn giữ nguyên. Nhớ vào việc tăng kích thước, không gian nội thất của Q5 mới rộng rãi hơn, vai ghế trước và sau thoải mái hơn, khoảng không đầu phía trước sau, chỗ để chân và chỗ để khuỷu tay sau đều rộng hơn.
Thông số |
Audi Q5 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.663 x 1.893 x 1.659 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.819 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.72 |
Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (L) | 610 |
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (L) | 1.55 |
Thông số động cơ xe Audi Q5
Khối động cơ TFSI 2.0 đã được thiết kế lại giúp tăng công suất thêm 22 mã lực lên 252 mã lực, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 6, hệ thống start-stop cũng giúp ngắt động cơ khi xe chạy ở vận tốc dưới 7km/h.Khả năng tăng tốc của xe từ 0 tới 100km/h chỉ 6,3 giây và chạm ngưỡng tốc độ tối đa 237km/h, mức tiêu thụ nhiên liệu được công bố là 6,8L/100km.
Thông số |
Audi Q5 |
Động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi |
Hộp số | 7 cấp S-tronic |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 |
Công suất cực đại kW (rpm) | 185 / 5,000-6,000 (252 hp) |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 370 / 1,600-4,5000 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 237 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 6.3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | R17 8.3 (đô thị) / 5.9 (cao tốc) x 6.8 (kết hợp) (EU) |
R18 8.6(đô thị) / 6.4 (cao tốc) x 7.2 (Kết hợp) (VR) | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 |
Mâm & Cỡ lốp | Thiết kế 10 chấu, 8×17 235/65 R17 |
Mâm hợp kim | 8Jx18,5 chấu kép (thiết kế hoặc sao 5 cánh (thể thao) 235/60 R18 |
Ngoại thất của Audi Q5
Thông số |
Audi Q5 |
Hệ thống đèn pha LED, đèn LED phía trước và phía sau với đèn tín hiệu chạy tia | Có |
Hệ thống rửa đèn, đèn pha thay đổi theo góc đánh lái, đèn sương mù phía trước | Có |
Hệ thống cảm biến ánh sáng và mưa | Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha tự động với chế độ chiếu xa và gần | Có |
Kính chắn gió cách nhiệt | Có |
Gương chiếu hậu ngoài thân xe chỉnh điện, gập điện | Có |
Cánh gió và giá nóc | Có |
Nắp khoang hành lý đóng mở điện | Có |
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích | Có |
Nhiều tùy chọn màu thân xe 14 màu bao gồm cả hiệu ứng ánh kim ngọc trai | Có |
Thông số nội thất xe Audi Q5
Thông số | Audi Q5 |
Điều hòa không khí tự động 3 vùng | Có |
Vô-lăng đa chấu bọc da đa chức năng | Có |
Trang bị ghế tiêu chuẩn phía trước chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng ghế | Có |
Ghế bọc da cao cấp cùng khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Hàng ghế gập phía sau | Có |
Thảm lót khoang hành lý, thảm lót trước và sau | Có |
Hệ thống giải trí đa phương tiện MMI radio Plus với đầu đọc CD định dạng MP3 và WMA, 30 kênh phát thanh FM/AM, khe đọc thẻ nhớ SDXC, điều khiển bằng giọng nói, kết nối aux-in và USB | Có |
Hệ thống âm thanh Audi, Màn hình MMI 7 inch hiển thị màu | Có |
Giao diện âm nhạc Audi cho các thiết bị Apple, Giao diện kết nối Bluetooth | Có |
Tựa tay trung tâm phía trước | Có |
Gương chiếu hậu trong tự động chống chói, không khung với chức năng điều chỉnh ánh sáng theo phản ứng | Có |
Kính chắn gió cách nhiệt | Có |
Màn che nắng cho hai cửa bên phía sau | Có |
Tấm che nắng cho hai cửa bên phía sau | Có |
Tấm che nắng cho hàng ghế trước | Có |
Ốp nhôm trang trí nội thất và ngưỡng cửa | Có |
Gói trang trí đèn nội thất với nhiều tùy chọn màu | Có |
Gói trang bị bật lửa và gạt tàn | Có |
Bộ sơ cứu cùng tam giác cảnh báo | Có |
Thông số an toàn xe Audi Q5
Thông số | Audi Q5 |
Hiển thị cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống lựa chọn chế độ lái Audi | Có |
Hệ thống giảm xóc năng động | Có |
Hệ thống truyền động bốn bánh toàn thời gian quattro | Có |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Có |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh, phanh tay cơ điện | Có |
Hệ thống chống mở khóa điện tử | Có |
Hệ thống Star-stop, Chìa khóa thông minh | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe plus với hiển thị trực quan âm thanh và hình ảnh | Có |
Hệ thống giải trí màu thông tin hỗ trợ người lái | Có |
Hệ thống túi khí tiêu chuẩn trước và sau | Có |
Mua bán xe Audi Cũ – Định giá xe Audi cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Audi cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Hệ Thống Tư Vấn Xe Chuyên Nghiệp | |
Tư vấn mua bán xe cũ | 0988456468 |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!