Thông số kỹ thuật xe Audi A4: Kích thước, Hình ảnh, Tiện nghi, Vận hành, An toàn, Nội ngoại thất …
Mục lục
- 1 Thông số kỹ thuật xe Audi A4: Kích thước, Hình ảnh, Tiện nghi, Vận hành, An toàn, Nội ngoại thất …
- 2 Mua bán xe Audi Cũ – Định giá xe Audi cũ
- 3 Hình ảnh xe Audi A4 bán tại Việt Nam
Hài hòa giữa nét sang trọng bên ngoài và hiệu quả sử dụng. Audi A4: mang đậm tính thể thao, hào nhoáng, tính năng thông minh và tràn đầy cảm xúc.Audi A4 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với phiên bản Audi A4 2.0 TFSI. Sở hữu kiểu dáng thiết kế hiện đại thời trang, động cơ 2.0L mạnh mẽ, cảm giác lái thú vụ và trang bị tính năng tốt…
Audi A4 thu hút những khách hàng trẻ tuổi, đặc biệt là khách hàng nữ giới từ các đối thủ sedan hạng sang cỡ nhỏ Mercedes C-Class, BMW 3-Series, Jaguar XE…
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Audi A4 cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng
Hotline – 0981115628 >>> Tìm hiểu Audi A4: Giá xe & Trả góp |
Thông số kích thước Audi A4
Về mặt thiết kế, Audi A4 có chiều dài 4.726 mm, chiều rộng 1.842 mm, dài và rộng hơn tương ứng 25 và 16 mm so với phiên bản trước, trong khi chiều cao không đổi ở mức 1.427 mm – mức thấp nhất trong phân khúc cao cấp. Khoảng cách giữa hai cầu xe tăng 12 mm, lên 2.820 mm.
Thông số |
Audi A4 S Line |
Audi A4 Advanced |
|
Chiều dài (mm) | 4.762 | ||
Chiều rộng (mm) | Khi gập kính | 1.847 | |
Khi không gập kính | 2.022 | ||
Chiều cao (mm) | 1.431 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.82 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Thông số động cơ xe Audi A4
khối động cơ của Audi A4 là TFSI 2.0 mới, tăng thêm 12% sức mạnh, đạt tổng công suấ 190 mã lực, mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất là giảm xuống còn 4,9 l/100km. Xe đi kèm hộp số S tronic mới lần đầu tiên kết hợp với dẫn động cầu trước cho phép chuyển hướng tự do.
Thông số |
Audi A4 S Line |
Audi A4 Advanced |
|
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | ||
Hộp số | 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | ||
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 – 6.500 | 190 / 4.200 – 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 – 4.200 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 | |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 8.7-8.5 | 7.7-7.4 |
Kết hợp | 5.8-5.3 | 5.2-4.7 | |
Đô thị | 6.8-6.5 | 6.0-5.8 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 | |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 | 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17 | |
Cỡ lốp | 225/50 R17 |
Ngoại thất của Audi A4
Là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc nên những trang bị trên Audi A4 sẽ tương đương với các đối thủ BMW 3-Series, Jaguar XE nhưng kém hơn đôi chút so với Mercedes C-Class lắp ráp trong nước. Dù vậy, những trang bị tiện nghi và an toàn trên xe vẫn đáp ứng tốt yêu cầu về tính thẩm mỹ, tính năng phù hợp với điều kiện sử dụng ở Việt Nam.
Thông số |
Audi A4 S Line |
Audi A4 Advanced |
|
Đèn pha LED | Đèn LED phía trước | • | |
Đèn LED phía sau | • | ||
Đèn báo hiệu ứng động | • | ||
Đèn chạy ban ngày độc lập | • | ||
Hệ thống rửa đèn | • | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động | • | ||
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim | • | ||
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối | – | • | |
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc | • | – | |
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối | • | – | |
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo | • | – | |
Logo S line được gắn trên vai trước | • | – | |
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu | • | – | |
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả | • | – | |
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính | • | ||
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line) | • | ||
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện | • | ||
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội | • |
Thông số nội thất xe Audi A4
Không gian nội thất bên trong Audi A4 thế hệ mới nổi bật với những đường led-line có thể thay đổi màu theo ý thích của chủ xe. Bên trong không gian nội thất, Audi A4 thêm nhiều màu và chất liệu mới, nội thất rộng rãi với các trang bị tiêu chuẩn như: hệ thống chiếu sáng nội thất LED, các ngồi thể thao, núm điều khiển điều hòa tự động được thiết kế với giao diện mới, gói Gói chiếu sáng đèn LED nội thất với khả năng thay đổi màu…
Thông số |
Audi A4 S Line |
Audi A4 Advanced |
Nội thất – Tiện nghi | ||
Vô-lăng 3 chấu bọc da đa chức năng | • | |
Hệ thống màn hình màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái | • | |
Tay lái trợ lực điện, hỗ trợ chống trôi xe | • | |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1” | • | |
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth | • | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | • | |
Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi | • | |
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm | • | |
Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay | • | |
Hai ghế trước chỉnh điện, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều | • | |
Tựa tay trung tâm phía trước | • | |
Băng ghế sau và tựa lưng không gập | – | • |
Tựa lưng ghế sau có thể gập lại | • | – |
Gói chiếu sáng nội thất đèn LED trắng | • | |
Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý | • | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | • | |
Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám | • | |
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết | • | |
Gói cố định hành lý, khoang hành lý | • | |
Gói tùy chọn cho người không hút thuốc | • | |
Chìa khóa tiện lợi | • |
Thông số an toàn xe Audi A4
Về an toàn, Audi A4 có hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Cruise Control, camera lùi cùng các hệ thống an toàn chủ động và bị động cao cấp nhất để đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của Euro NCAP và mức cao nhất Top Safety Pick+ của Viện bảo hiểm an toàn xa lộ Mỹ IIHS.
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên | • | |
Cảnh báo cài dây an toàn | • | |
Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau | • | |
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau | • | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | • | |
Cảnh báo chống kéo xe | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | • | |
Phanh tay trợ lực điện | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ | • | |
Cảnh báo áp suất lốp | • | |
Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn | • |
Mua bán xe Audi Cũ – Định giá xe Audi cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Audi cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
Hệ Thống Tư Vấn Xe Chuyên Nghiệp | |
Tư vấn mua bán xe cũ | 0988456468 |
Hình ảnh xe Audi A4 bán tại Việt Nam
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!